八岐大蛇 (Bát Kỳ Đại Xà)
魂魄碎裂 (Hồn Phách Toái Liệt)
Phá vỡ hồn phách của mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Khi tấn công thường, ra lệnh cho tất cả Xà Ma nhìn chằm chằm vào mục tiêu.
不洁之力 (Bất Khiết Chi Lực)
Cho mục tiêu đồng minh nhận Bất Khiết Chi Lực, duy trì 2 lượt, sau đó chuyển hóa thành Xà Ma, Xà Ma có thể sử dụng Độc Dịch. Khi không còn thức thần đồng minh khác sống sót, kỹ năng này sẽ được thay thế bằng 『八岐之影 (Bát Kỳ Chi Ảnh)』.
- Lv.2: Mỗi Xà Ma tăng 30% phòng ngự cho Bát Kỳ Đại Xà và Xà Ma điều khiển.
- Lv.3: Mỗi Xà Ma tăng 20% kháng hiệu ứng cho Bát Kỳ Đại Xà và Xà Ma điều khiển.
- Lv.4: Mỗi Xà Ma tăng 10 điểm tốc độ cho Bát Kỳ Đại Xà và Xà Ma điều khiển.
- Lv.5: Khi kích hoạt, cho mục tiêu đồng minh một lượt mới.
神念之影 (Thần Niệm Chi Ảnh)
Mở không gian thần ma, ra lệnh cho mỗi Xà Ma thêm hiệu ứng Mất Cảm Giác Ngũ Quan lên mục tiêu ngẫu nhiên của đối phương cho đến khi lượt kết thúc. Sau đó, gây 158% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch và ra lệnh cho tất cả Xà Ma sử dụng Độc Dịch một lần lên mục tiêu ngẫu nhiên của kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 166%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 175%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 183%.
- Lv.5: Khi không còn thức thần và Âm Dương Sư đồng minh sống sót, nhận thêm kỹ năng 『神愤之炎 (Thần Phẫn Chi Viêm)』.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 不洁之力 (Bất Khiết Chi Lực): Bát Kỳ Đại Xà và Xà Ma, khi tấn công sẽ thêm 1 tầng Ma lên mục tiêu.
八岐大蛇 (Bát Kỳ Đại Xà):
- Bát (八): Tám.
- Kỳ (岐): Ngã ba, chia ra.
- Đại (大): Lớn.
- Xà (蛇): Rắn.
魂魄碎裂 (Hồn Phách Toái Liệt):
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Phách (魄): Hồn phách.
- Toái (碎): Vỡ.
- Liệt (裂): Rách.
不洁之力 (Bất Khiết Chi Lực):
- Bất (不): Không.
- Khiết (洁): Sạch sẽ.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
八岐之影 (Bát Kỳ Chi Ảnh):
- Bát (八): Tám.
- Kỳ (岐): Ngã ba, chia ra.
- Chi (之): Của.
- Ảnh (影): Bóng.
神念之影 (Thần Niệm Chi Ảnh):
- Thần (神): Thần thánh.
- Niệm (念): Tư tưởng.
- Chi (之): Của.
- Ảnh (影): Bóng.
五感尽失 (Mất Cảm Giác Ngũ Quan):
- Ngũ (五): Năm.
- Cảm (感): Cảm giác.
- Giác (觉): Cảm nhận.
- Ngũ Quan (五感): Năm giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác).
- Tận (尽): Hết.
- Thất (失): Mất.
神愤之炎 (Thần Phẫn Chi Viêm):
- Thần (神): Thần thánh.
- Phẫn (愤): Giận dữ.
- Chi (之): Của.
- Viêm (炎): Lửa.