化鲸 (Hóa Kình)
水袭 (Thủy Tập)
Triệu hồi dòng nước tấn công mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công và hồi phục sinh mệnh tương đương cho đồng minh có Thể Giáp. Đồng thời, có 30% xác suất mời gọi đồng minh có Xỉ Giáp hợp chiến.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 105%.
齿甲 (Xỉ Giáp)
Thêm hoặc khiến mục tiêu đồng minh nhận Xỉ Giáp. Xỉ Giáp được kích hoạt khi người mang hành động, Hóa Kình sẽ triệu hồi cá voi khổng lồ tấn công toàn bộ đối phương, gây sát thương thực tế bằng 12% sinh mệnh tối đa của kẻ địch (không vượt quá 100% tấn công của người mang), sát thương này không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của người mang và kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương tăng lên bằng 13% sinh mệnh tối đa của kẻ địch.
- Lv.3: Sát thương tăng lên bằng 14% sinh mệnh tối đa của kẻ địch.
- Lv.4: Sát thương tăng lên bằng 15% sinh mệnh tối đa của kẻ địch.
- Lv.5: Tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
体甲 (Thể Giáp)
Thêm hoặc khiến mục tiêu đồng minh nhận Thể Giáp và hồi phục 6% sinh mệnh tối đa của toàn bộ đồng minh. Thể Giáp được kích hoạt khi người mang nhận sát thương bạo kích, giảm 50% sát thương bạo kích. Trước khi người mang Thể Giáp hành động, hồi phục sinh mệnh tương đương 6% sinh mệnh tối đa của Hóa Kình.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 7%.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 8%.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 9%.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 10%, tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 齿甲 (Xỉ Giáp ) Tiên cơ: Nhận Xỉ Giáp và Thể Giáp.
化鲸 (Hóa Kình):
- Hóa (化): Biến đổi.
- Kình (鲸): Cá voi.
水袭 (Thủy Tập):
- Thủy (水): Nước.
- Tập (袭): Tấn công.
齿甲 (Xỉ Giáp):
- Xỉ (齿): Răng.
- Giáp (甲): Áo giáp.
体甲 (Thể Giáp):
- Thể (体): Thân thể.
- Giáp (甲): Áo giáp.