一反木绵 (Nhất Phản Mộc Miên)
缠击 (Triền Kích)
Nhanh chóng lao tới và sử dụng vải quấn tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm Củng Triền Trở Ngại, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 120%.
- Lv.5: Củng Triền Trở Ngại kéo dài 2 lượt.
雪织 (Tuyết Chức)
Trói buộc mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công và thêm 3 tầng Triền Nhiễu. Trong thời gian bị trói, cướp 40% hiệu quả chính xác của mục tiêu. Khi kỹ năng này được kích hoạt nhiều lần lên mục tiêu bị trói, tiêu hao toàn bộ tầng Triền Nhiễu và gây 185% sát thương từ đòn tấn công [mỗi tầng Triền Nhiễu tiêu hao thêm 21% sát thương]. Khi Nhất Phản Mộc Miên nhận sát thương từ tấn công thường, mục tiêu bị trói giảm 1 tầng Triền Nhiễu.
- Lv.2: Mỗi tầng Triền Nhiễu tiêu hao thêm 26% sát thương.
- Lv.3: Mỗi tầng Triền Nhiễu tiêu hao thêm 31% sát thương.
- Lv.4: Mỗi tầng Triền Nhiễu tiêu hao thêm 36% sát thương.
- Lv.5: Trong thời gian bị trói, cướp thêm 40% kháng hiệu ứng và 40% bạo kích.
绯夜散华 (Phi Dạ Tản Hoa)
Tấn công mục tiêu đối phương và mục tiêu bị trói 4 lần, 3 lần đầu gây 45% sát thương từ đòn tấn công, lần cuối gây 125% sát thương từ đòn tấn công. Sau đó, thêm 1 tầng Triền Nhiễu cho mục tiêu bị trói. Nếu hai mục tiêu giống nhau, không tấn công lại.
- Lv.2: Sát thương lần cuối tăng lên 153%.
- Lv.3: Sát thương lần cuối tăng lên 181%.
- Lv.4: Sát thương lần cuối tăng lên 209%.
- Lv.5: Nếu chỉ tấn công một mục tiêu, hoàn trả 2 điểm Quỷ Hỏa.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 雪织 (Tuyết Chức) Khi đánh bại kẻ địch bị trói, cướp vĩnh viễn thuộc tính của kẻ địch đó cho đến khi kết thúc màn chơi.
一反木绵 (Nhất Phản Mộc Miên):
- Nhất (一): Một.
- Phản (反): Trở lại, phản nghịch.
- Mộc (木): Gỗ, cây.
- Miên (绵): Vải.
缠击 (Triền Kích):
- Triền (缠): Quấn quanh, bao quanh.
- Kích (击): Tấn công.
雪织 (Tuyết Chức):
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Chức (织): Dệt.
绯夜散华 (Phi Dạ Tản Hoa):
- Phi (绯): Màu đỏ tươi.
- Dạ (夜): Đêm.
- Tản (散): Phân tán, rải rác.
- Hoa (华): Hoa.
纠缠阻碍 (Củng Triền Trở Ngại):
- Củng (纠): Kết hợp.
- Triền (缠): Quấn quanh.
- Trở (阻): Ngăn cản.
- Ngại (碍): Trở ngại.
缠绕 (Triền Nhiễu):
- Triền (缠): Quấn quanh.
- Nhiễu (绕): Bao quanh.