人面树 (Nhân Diện Thụ)
神木 (Thần Mộc)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây sát thương bằng 100% phòng ngự. Hiệu ứng duy nhất: Sau khi bất kỳ lượt của đối phương kết thúc, nếu Tai Ách Hoa chưa đạt 3 tầng, thêm 1 tầng; nếu đã có 3 tầng Tai Ách Hoa, mỗi tầng gây sát thương gián tiếp bằng 90% phòng ngự.
- Lv.2: Sát thương tấn công thường tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tấn công thường tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tấn công thường tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tấn công thường tăng lên 125%.
灾厄花 (Tai Ách Hoa)
Khi lượt của bản thân kết thúc, tiêu hao toàn bộ tầng Tai Ách Hoa trên mục tiêu đối phương, mỗi tầng gây sát thương gián tiếp bằng 90% phòng ngự.
- Lv.2: Sát thương gián tiếp tăng lên 95%.
- Lv.3: Sát thương gián tiếp tăng lên 100%.
- Lv.4: Sát thương gián tiếp tăng lên 105%.
- Lv.5: Khi Tai Ách Hoa bị xua tan, tăng 5% phòng ngự cho bản thân, hiệu ứng này có thể bị xua tan.
祸根 (Họa Căn)
Nhận Họa Căn Chi Hộ, kéo dài 3 lượt. Tiêu hao toàn bộ tầng Tai Ách Hoa trên mục tiêu đối phương, mỗi tầng gây sát thương gián tiếp bằng 216% phòng ngự.
- Lv.2: Sát thương gián tiếp tăng lên 227%.
- Lv.3: Sát thương gián tiếp tăng lên 238%.
- Lv.4: Sát thương gián tiếp tăng lên 248%.
- Lv.5: Họa Căn Chi Hộ tăng 6% phòng ngự cơ bản khi bắt đầu trận đấu.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 灾厄花 (Tai Ách Hoa) Khi gây sát thương, nếu phòng ngự của bản thân cao hơn mục tiêu, mỗi 1% chênh lệch tăng 1% sát thương, tối đa 100%.
人面树 (Nhân Diện Thụ):
- Nhân (人): Người.
- Diện (面): Mặt.
- Thụ (树): Cây.
神木 (Thần Mộc):
- Thần (神): Thần thánh.
- Mộc (木): Gỗ.
灾厄花 (Tai Ách Hoa):
- Tai (灾): Tai họa.
- Ách (厄): Ách tắc, trở ngại.
- Hoa (花): Hoa.
祸根 (Họa Căn):
- Họa (祸): Tai họa.
- Căn (根): Gốc rễ.