鬼切 (Quỷ Thiết)
鬼斩 (Quỷ Trảm)
Rút ngẫu nhiên một trong ba thanh kiếm để chém mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công và dựa trên từng thanh kiếm, có 100% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng giảm ích tương ứng, kéo dài 1 lượt.
- 髭切 (Tì Thiết): Giảm 20 điểm tốc độ.
- 友切 (Hữu Thiết): Giảm 75% hiệu quả hồi phục.
-
狮子之子 (Sư Tử Chi Tử): Giảm 20% phòng ngự.
-
Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
鬼刃·罗城门 (Quỷ Nhận · La Thành Môn)
Sau khi tấn công, nếu sinh mệnh của mục tiêu dưới 85%, thực hiện thêm một lần chém, gây 125% sát thương từ đòn tấn công. Sau đó, nếu sinh mệnh của mục tiêu vẫn dưới 65%, thực hiện thêm một lần chém toàn bộ kẻ địch, gây 125% sát thương từ đòn tấn công. Các lần chém thêm bỏ qua khiên, không thể bị chia sẻ, không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của mục tiêu.
鬼影闪 (Quỷ Ảnh Thiểm)
Đồng thời rút cả ba thanh kiếm, tấn công mục tiêu đối phương 3 lần, mỗi lần gây 80% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng giảm ích tương ứng của từng thanh kiếm.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 鬼刃·罗城门 (Quỷ Nhận · La Thành Môn) Các lần chém thêm tăng 50% kháng hiệu ứng cho bản thân, kéo dài 1 lượt.
鬼切 (Quỷ Thiết):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Thiết (切): Cắt, chém.
鬼斩 (Quỷ Trảm):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Trảm (斩): Chém.
髭切 (Tì Thiết):
- Tì (髭): Râu ria.
- Thiết (切): Cắt.
友切 (Hữu Thiết):
- Hữu (友): Bạn bè.
- Thiết (切): Cắt.
狮子之子 (Sư Tử Chi Tử):
- Sư Tử (狮子): Con sư tử.
- Chi (之): Của.
- Tử (子): Con cái.
鬼刃·罗城门 (Quỷ Nhận · La Thành Môn):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Nhận (刃): Lưỡi kiếm.
- La (罗): Bao vây.
- Thành (城): Thành phố.
- Môn (门): Cửa.
鬼影闪 (Quỷ Ảnh Thiểm):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Ảnh (影): Bóng.
- Thiểm (闪): Lấp lánh, lóe sáng.