虫师 (Trùng Sư)
虫之舞 (Trùng Chi Vũ)
Chớp lóe tới trước mặt mục tiêu đối phương và tấn công, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
虫之痕 (Trùng Chi Ngân)
Khi bị sát thương, nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động, có 25% xác suất miễn nhiễm sát thương và có 100% xác suất cơ bản thêm Trùng Chi Ngân cho kẻ tấn công, kéo dài 2 lượt, mỗi đợt tấn công kích hoạt tối đa 1 lần.
虫之护 (Trùng Chi Hộ)
Giải trừ tối đa 1 hiệu ứng giảm ích hoặc khống chế cho tối đa 3 đồng minh. Sau đó hồi phục sinh mệnh tương đương 12% sinh mệnh tối đa cho toàn bộ đồng minh, lượng hồi phục giảm 30% đối với đồng minh được giải trừ.
- Lv.2: Số đồng minh được giải trừ tăng lên 4.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 15%.
- Lv.4: Lượng hồi phục giảm còn 20% đối với đồng minh được giải trừ.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 18%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 虫之痕 (Trùng Chi Ngân) Khi mục tiêu có Trùng Chi Ngân bị sát thương, hồi phục sinh mệnh tương đương 15% sát thương lần đó cho đồng minh có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất.
虫师 (Trùng Sư):
- Trùng (虫): Côn trùng.
- Sư (师): Thầy, người có kỹ năng.
虫之舞 (Trùng Chi Vũ):
- Trùng (虫): Côn trùng.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Nhảy múa.
虫之痕 (Trùng Chi Ngân):
- Trùng (虫): Côn trùng.
- Chi (之): Của.
- Ngân (痕): Dấu vết.
虫之护 (Trùng Chi Hộ):
- Trùng (虫): Côn trùng.
- Chi (之): Của.
- Hộ (护): Bảo vệ.