御馔津 (Ngự Thiện Tân)
一矢 (Nhất Thỉ)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công. Sau khi đối phương hành động, có 5% xác suất kích hoạt Nhất Thỉ · Phong Ma, gây sát thương tương tự Nhất Thỉ và có 100% xác suất cơ bản gây câm lặng, phong ấn, áp chế, giảm 75% hồi máu, không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
狐狩界 (Hồ Thú Giới)
Tạo kết giới tồn tại 1 lượt, tăng xác suất kích hoạt Nhất Thỉ · Phong Ma lên 40%, và khi kích hoạt sẽ nhận 4 tầng Linh Phù, tối đa 12 tầng.
燃爆·破魔箭 (Nhiên Bạo · Phá Ma Tiễn)
Kích hoạt tất cả Linh Phù để tấn công mục tiêu đối phương, gây 195% sát thương từ đòn tấn công và tiêu hao tất cả các tầng Linh Phù, mỗi tầng tăng thêm 20% sát thương cho lần tấn công này.
- Lv.2: Mỗi tầng tăng sát thương lên 21%.
- Lv.3: Mỗi tầng tăng sát thương lên 22%.
- Lv.4: Mỗi tầng tăng sát thương lên 23%.
- Lv.5: Mỗi tầng tăng sát thương lên 25%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 狐狩界 (Hồ Thú Giới) Tiên cơ: kích hoạt Hồ Thú Giới.
御馔津 (Ngự Thiện Tân):
- Ngự (御): Điều khiển, cai quản.
- Thiện (馔): Bữa ăn, tiệc tùng.
- Tân (津): Cảng, bến đỗ.
一矢 (Nhất Thỉ):
- Nhất (一): Một.
- Thỉ (矢): Mũi tên.
封魔 (Phong Ma):
- Phong (封): Phong tỏa.
- Ma (魔): Ma quỷ.
狐狩界 (Hồ Thú Giới):
- Hồ (狐): Con cáo.
- Thú (狩): Săn bắt.
- Giới (界): Giới hạn, kết giới.
灵符 (Linh Phù):
- Linh (灵): Linh thiêng.
- Phù (符): Phù chú, bùa chú.
燃爆·破魔箭 (Nhiên Bạo · Phá Ma Tiễn):
- Nhiên (燃): Đốt cháy.
- Bạo (爆): Nổ.
- Phá (破): Phá vỡ.
- Ma (魔): Ma quỷ.
- Tiễn (箭): Mũi tên.