小袖之手 (Tiểu Tụ Chi Thủ)
绵里藏针 (Miên Lý Tàng Châm)
Điều khiển kim chỉ xuyên qua mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
丝缕相连 (Ty Lũ Tương Liên)
Triệu hồi kim chỉ kết nối mục tiêu đối phương và một kẻ địch ngẫu nhiên khác. Khi một trong hai kẻ địch bị khống chế, kẻ địch còn lại có 40% xác suất bị khống chế tương tự và không kích hoạt Ngự Hồn và kỹ năng bị động. Sợi chỉ thừa hưởng 50% sinh mệnh và 70% phòng thủ của mục tiêu [không vượt quá 300% sinh mệnh tối đa của Tiểu Tụ Chi Thủ].
- Lv.2: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 60%.
- Lv.3: Xác suất tăng lên 50%.
- Lv.4: Phòng thủ thừa hưởng tăng lên 80%.
- Lv.5: Xác suất tăng lên 60%.
穿针引线 (Xuyên Châm Dẫn Tuyến)
Điều khiển kim chỉ tấn công toàn bộ đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Mỗi khi tấn công một mục tiêu kết nối bằng chỉ, hồi phục 1 điểm Quỷ Hỏa; cuối cùng tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%, sát thương tăng thêm 30% với mục tiêu kết nối bằng chỉ.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 丝缕相连 (Ty Lũ Tương Liên) Triệu hồi kim chỉ kết nối mục tiêu đối phương và một kẻ địch ngẫu nhiên khác. Khi một trong hai kẻ địch bị khống chế hoặc bị sát thương, kẻ địch còn lại có 40% xác suất bị khống chế tương tự hoặc nhận sát thương truyền 70% tương tự, không kích hoạt kỹ năng bị động và Ngự Hồn. Sợi chỉ thừa hưởng 50% sinh mệnh và 70% phòng thủ của mục tiêu [không vượt quá 300% sinh mệnh tối đa của Tiểu Tụ Chi Thủ].
小袖之手 (Tiểu Tụ Chi Thủ):
- Tiểu (小): Nhỏ.
- Tụ (袖): Tay áo.
- Chi (之): Của.
- Thủ (手): Bàn tay.
绵里藏针 (Miên Lý Tàng Châm):
- Miên (绵): Miên, bông vải.
- Lý (里): Bên trong.
- Tàng (藏): Giấu.
- Châm (针): Kim.
丝缕相连 (Ty Lũ Tương Liên):
- Ty (丝): Sợi tơ.
- Lũ (缕): Sợi chỉ.
- Tương (相): Tương đồng.
- Liên (连): Kết nối.
穿针引线 (Xuyên Châm Dẫn Tuyến):
- Xuyên (穿): Xâu, đâm thủng.
- Châm (针): Kim.
- Dẫn (引): Dẫn dắt.
- Tuyến (线): Sợi chỉ.