数珠 (Số Châu)
降魔杖 (Hàng Ma Trượng)
Dùng trượng hàng ma phát ra sóng xung kích tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm Hàng Ma, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
轮回 (Luân Hồi)
Mỗi lần kẻ địch hành động, nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động, nhận 1 hạt Phật Châu. Trong trạng thái thiền định của Thiền Ý, nếu không có Phật Châu, sẽ ngay lập tức nhận 1 hạt Phật Châu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 143%.
- Lv.3: Thanh hành động đẩy lùi tăng lên 40%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 150%.
- Lv.5: Thanh hành động đẩy lùi tăng lên 50%.
禅意 (Thiền Ý)
Thiền định trong 2 lượt, trong thời gian này nếu bản thân không ở trạng thái không thể hành động: Mỗi khi lượt đồng minh bắt đầu, có 40% xác suất (mỗi hạt Phật Châu tăng thêm 10%) xóa 1 hiệu ứng giảm ích hoặc khống chế của đồng minh, mỗi lần xóa thành công hồi phục sinh mệnh tương đương 3% sinh mệnh tối đa và tiêu hao 1 hạt Phật Châu để tăng 30% thanh hành động của đồng minh sau khi lượt kết thúc; nếu không xóa thành công, tăng 40% kháng hiệu quả cho đồng minh, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 4%.
- Lv.3: Số hiệu ứng xóa tăng lên 2.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 5%.
- Lv.5: Số hiệu ứng xóa tăng lên 3.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 40% kháng hiệu quả.
数珠 (Số Châu):
- Số (数): Đếm, số.
- Châu (珠): Hạt ngọc, hạt châu.
降魔杖 (Hàng Ma Trượng):
- Hàng (降): Hàng phục.
- Ma (魔): Ma quỷ.
- Trượng (杖): Cây gậy.
轮回 (Luân Hồi):
- Luân (轮): Bánh xe.
- Hồi (回): Trở lại.
禅意 (Thiền Ý):
- Thiền (禅): Thiền định.
- Ý (意): Ý nghĩa.
Phật Châu (佛珠):
- Phật (佛): Phật.
- Châu (珠): Hạt ngọc, hạt châu.