薰 (Huân)
干扰投掷 (Can Thiệp Đầu Xạ)
Ném đá một cách tinh nghịch vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Với mục tiêu có 4 hoặc nhiều hơn hiệu ứng tăng ích, đẩy lùi 15% thanh hành động.
温柔的守护 (Ôn Nhu Đích Thủ Hộ)
Hy sinh 25% sinh mệnh hiện tại, khiến mục tiêu đồng minh nhận Giao Chi Thủ, duy trì 1 lượt; và xua tan 1 hiệu ứng giảm ích hoặc khống chế của toàn bộ đồng minh. Nếu Huân ở trạng thái cảnh giác, thêm Giao Chi Vũ cho đồng minh còn chịu hiệu ứng khống chế, kéo dài 2 lượt; nếu không, nhận 4 điểm Quỷ Hỏa.
- Lv.2: Khi Giao Chi Thủ biến mất, sinh mệnh bị mất của đồng minh giảm xuống còn 70% giá trị đã ghi.
- Lv.3: Tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
- Lv.4: Khi Giao Chi Thủ biến mất, sinh mệnh bị mất của đồng minh giảm xuống còn 60% giá trị đã ghi.
- Lv.5: Tiên cơ: Đồng minh có sinh mệnh thấp nhất nhận Giao Chi Thủ, duy trì 1 lượt.
鸮之警惕 (Giao Chi Cảnh Giác)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu mỗi lượt (không kể địch hay ta), Huân chuyển đổi giữa trạng thái “Chơi Đùa” và “Cảnh Giác”. Huân thường ở trạng thái chơi đùa, nếu có 2 hoặc nhiều hơn đồng minh chịu hiệu ứng khống chế, Huân sẽ vào trạng thái cảnh giác.
- Lv.2: Ở trạng thái cảnh giác, hiệu quả kháng tăng lên 50%.
- Lv.3: Ở trạng thái cảnh giác, hiệu quả kháng tăng lên 60%.
- Lv.4: Ở trạng thái cảnh giác, tốc độ tăng lên 15 điểm.
- Lv.5: Nếu ở trạng thái chơi đùa, khi lượt của bản thân kết thúc, tăng 10% sát thương cho toàn bộ đồng minh cho đến khi chuyển đổi trạng thái.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 鸮之警惕 (Giao Chi Cảnh Giác)
薰 (Huân):
- Huân (薰): Hương thơm.
干扰投掷 (Can Thiệp Đầu Xạ):
- Can Thiệp (干扰): Gây rối.
- Đầu Xạ (投掷): Ném.
温柔的守护 (Ôn Nhu Đích Thủ Hộ):
- Ôn Nhu (温柔): Dịu dàng.
- Thủ Hộ (守护): Bảo vệ.
鸮之警惕 (Giao Chi Cảnh Giác):
- Giao (鸮): Cú.
- Chi (之): Của.
- Cảnh Giác (警惕): Cảnh giác.
鸮之舞 (Giao Chi Vũ):
- Giao (鸮): Cú.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Múa.