山风 (Sơn Phong)
风 (Phong)
Nhanh chóng lao tới và tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 76% sát thương từ đòn tấn công. Khi sinh mệnh của mục tiêu dưới 35%, chắc chắn gây bạo kích.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 80%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 87%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 95%.
烈 (Liệt)
Khi hiệu ứng khống chế bị loại bỏ hoặc kết thúc sau lượt, và không bị khống chế, tăng 35% thanh hành động và nhận Khốn Thú, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Hiệu ứng tăng tấn công của Khốn Thú tăng lên 15%.
- Lv.3: Hiệu ứng tăng tấn công của Khốn Thú tăng lên 20%.
- Lv.4: Hiệu ứng tăng tấn công của Khốn Thú tăng lên 25%.
- Lv.5: Nếu bất kỳ kẻ địch nào có tỷ lệ sinh mệnh dưới 35%, hiệu ứng tăng thanh hành động tăng lên 70%.
斩 (Trảm)
Phát huy sức mạnh toàn thân để tấn công mục tiêu đối phương, sau đó tấn công mục tiêu khác có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất, mỗi lần gây 132% sát thương từ đòn tấn công và chắc chắn gây bạo kích, kèm theo hiệu ứng Tư Liệt, gây sát thương gián tiếp tương đương 12% sinh mệnh hiện tại của đối phương + 88% sát thương từ đòn tấn công [không vượt quá 320% tấn công của bản thân], kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 139%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 145%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 152%.
- Lv.5: Sau khi hiệu ứng Tư Liệt biến mất, thêm hiệu ứng giảm 100% hồi máu, kéo dài 1 lượt.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 烈 (Liệt) Khi gây sát thương, mỗi 1% tỷ lệ sinh mệnh mất đi của kẻ địch, sát thương lần này tăng thêm 0.5%.
山风 (Sơn Phong):
- Sơn (山): Núi.
- Phong (风): Gió.
风 (Phong):
- Phong (风): Gió.
烈 (Liệt):
- Liệt (烈): Mạnh mẽ, dữ dội.
困兽 (Khốn Thú):
- Khốn (困): Bị bao vây, giam cầm.
- Thú (兽): Con thú.
斩 (Trảm):
- Trảm (斩): Chém.
撕裂 (Tư Liệt):
- Tư (撕): Xé rách.
- Liệt (裂): Rách nát.