追月神 (Truy Nguyệt Thần)
邀月 (Yêu Nguyệt)
Sử dụng ấn của mặt trăng để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và tăng 20% thanh hành động của bản thân.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
清辉月华 (Thanh Huy Nguyệt Hoa)
Khi bắt đầu trận đấu nhận được bảo hộ, khi lượt bắt đầu mất đi bảo hộ. Nhảy múa dưới ánh trăng để giảm xuống Nguyệt Chi Chúc Phúc, duy trì 1 lượt.
- Lv.2: Trong thời gian Nguyệt Chi Chúc Phúc kéo dài, tăng thêm 10% tấn công.
- Lv.3: Trong thời gian Nguyệt Chi Chúc Phúc kéo dài, tăng thêm 20 điểm tốc độ.
- Lv.4: Trong thời gian Nguyệt Chi Chúc Phúc kéo dài, tăng thêm 20% tấn công.
- Lv.5: Khi kích hoạt, nhận bảo hộ cho bản thân, có thể chống lại tất cả hiệu ứng khống chế từ một kỹ năng.
明月潮生 (Minh Nguyệt Triều Sinh)
Tiên cơ: Tăng thêm 1 ô cho thanh hành động Quỷ Hỏa.
- Lv.2: Tăng thêm 2 ô.
- Lv.3: Tăng thêm 3 ô.
- Lv.4: Tăng thêm 4 ô.
- Lv.5: Bản thân và đồng minh trong Nguyệt Chi Chúc Phúc không bị quái vật trừ Quỷ Hỏa. Khi kích hoạt Thanh Huy Nguyệt Hoa mà Quỷ Hỏa không đủ, vẫn có thể tiêu hao toàn bộ Quỷ Hỏa còn lại để kích hoạt; hiệu ứng này tiêu hao số ô thanh hành động Quỷ Hỏa tương ứng với số lượng Quỷ Hỏa thiếu hụt. Khi thanh hành động Quỷ Hỏa không đủ, không thể kích hoạt hiệu ứng này.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 明月潮生 (Minh Nguyệt Triều Sinh)
追月神 (Truy Nguyệt Thần):
- Truy (追): Theo đuổi.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Thần (神): Thần linh.
邀月 (Yêu Nguyệt):
- Yêu (邀): Mời.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
清辉月华 (Thanh Huy Nguyệt Hoa):
- Thanh (清): Trong sáng.
- Huy (辉): Ánh sáng.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Hoa (华): Hoa, vinh quang.
明月潮生 (Minh Nguyệt Triều Sinh):
- Minh (明): Sáng.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Triều (潮): Thủy triều.
- Sinh (生): Sinh ra.