百目鬼 (Bách Mục Quỷ)
瞳炎 (Đồng Viêm)
Giải phóng Đồng Viêm để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công; nếu mục tiêu đang ở trạng thái Ngưng Thị, kéo dài thêm 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
鬼眸 (Quỷ Mâu)
Khi đối phương gây sát thương chí mạng, Bách Mục Quỷ có 40% xác suất mở một con Quỷ Mâu; khi mở đủ 5 con Quỷ Mâu, kích hoạt Chú Chi Nhãn mà không tốn năng lượng, sau đó đóng tất cả các Quỷ Mâu.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 50%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 60%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 70%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 80%.
诅咒之眼 (Chú Chi Nhãn)
Sử dụng con mắt quỷ để nhìn chăm chú toàn bộ đối phương, có 100% xác suất cơ bản thêm trạng thái Ngưng Thị, kéo dài 1 lượt, thay thế tất cả các kỹ năng chủ động của đối phương bằng Tà Quang.
- Lv.2: Sát thương của Tà Quang tăng lên 222%.
- Lv.3: Sát thương của Tà Quang tăng lên 233%.
- Lv.4: Sát thương của Tà Quang tăng lên 244%.
- Lv.5: Tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 诅咒之眼 (Chú Chi Nhãn) Sử dụng con mắt quỷ để nhìn chăm chú toàn bộ đối phương, có 100% xác suất cơ bản thêm trạng thái Ngưng Thị, kéo dài 1 lượt, thay thế tất cả các kỹ năng chủ động của đối phương bằng Tà Quang, khi kích hoạt cần tiêu hao 3 điểm Quỷ Hỏa.
百目鬼 (Bách Mục Quỷ):
- Bách (百): Trăm.
- Mục (目): Mắt.
- Quỷ (鬼): Quỷ.
瞳炎 (Đồng Viêm):
- Đồng (瞳): Con ngươi.
- Viêm (炎): Lửa.
鬼眸 (Quỷ Mâu):
- Quỷ (鬼): Quỷ.
- Mâu (眸): Ánh mắt.
诅咒之眼 (Chú Chi Nhãn):
- Chú (诅): Nguyền rủa.
- Chi (之): Của.
- Nhãn (眼): Mắt.
邪光 (Tà Quang):
- Tà (邪): Tà ác.
- Quang (光): Ánh sáng.
凝视 (Ngưng Thị):
- Ngưng (凝): Ngưng đọng.
- Thị (视): Nhìn.