雪童子 (Tuyết Đồng Tử)
雪走 (Tuyết Tẩu)
Rút thanh danh đao Tuyết Tẩu từ đốc kiếm trước ngực và chém mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
霜天之织 (Sương Thiên Chi Chức)
Khi tấn công hoặc gây sát thương truyền dẫn, có 45% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng đóng băng 1-2 lượt cho mục tiêu. Đối với kẻ địch đã bị đóng băng, đòn tấn công sẽ làm vỡ băng, tăng 300% sát thương cho đòn đó và loại bỏ hiệu ứng đóng băng.
胧月雪华斩 (Mông Nguyệt Tuyết Hoa Trảm)
Sử dụng danh đao Tuyết Tẩu để tấn công mục tiêu đối phương 3 lần, mỗi lần gây 80% sát thương từ đòn tấn công và tăng 200% hiệu quả chính xác cho đến khi lượt kết thúc.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 霜天之织 (Sương Thiên Chi Chức) Khi bắt đầu trận đấu và kết thúc lượt, nhận Sương Chức Bí Hộ. Khi lượt bắt đầu, mất hiệu ứng này.
雪童子 (Tuyết Đồng Tử):
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Đồng Tử (童子): Đứa trẻ.
雪走 (Tuyết Tẩu):
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Tẩu (走): Đi, chạy.
霜天之织 (Sương Thiên Chi Chức):
- Sương (霜): Sương.
- Thiên (天): Trời.
- Chi (之): Của.
- Chức (织): Dệt.
胧月雪华斩 (Mông Nguyệt Tuyết Hoa Trảm):
- Mông (胧): Mờ mịt.
- Nguyệt (月): Mặt trăng.
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Hoa (华): Hoa.
- Trảm (斩): Chém.
霜织庇护 (Sương Chức Bí Hộ):
- Sương (霜): Sương.
- Chức (织): Dệt.
- Bí Hộ (庇护): Che chở, bảo vệ.