书翁 (Thư Ông)
墨染 (Mặc Nhiễm)
Sử dụng bút lông để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
云游 (Vân Du)
Hồi phục 8% sinh mệnh tối đa cho mục tiêu đồng minh, xua tan hoặc loại bỏ 1 hiệu ứng khống chế của đồng minh đó và thêm Thiên Thư · Vô Tích cho mục tiêu, duy trì 1 lượt.
- Lv.2: Thiên Thư · Vô Tích giới hạn sát thương nhận vào không vượt quá 12% sinh mệnh tối đa.
- Lv.3: Đồng thời tấn công mục tiêu địch có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất mà không tiêu hao năng lượng, sử dụng kỹ năng Vạn Tượng Chi Thư (cấp độ 1).
- Lv.4: Thiên Thư · Vô Tích giới hạn sát thương nhận vào không vượt quá 9% sinh mệnh tối đa.
- Lv.5: Khi kích hoạt, hồi phục 8% sinh mệnh tối đa cho một đồng minh khác có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất và thêm Thiên Thư · Vô Tích cho đồng minh đó.
万象之书 (Vạn Tượng Chi Thư)
Thêm Thiên Thư · Công Tâm cho mục tiêu đối phương, sau đó gây 80% sát thương từ đòn tấn công, trạng thái kéo dài 1 lượt và kết thúc sau đó.
- Lv.2: Sát thương của Thiên Thư · Công Tâm tăng lên 75%.
- Lv.3: Đồng thời tấn công mục tiêu địch có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất mà không tiêu hao năng lượng, sử dụng kỹ năng Vân Du (cấp độ 1).
- Lv.4: Sát thương của Thiên Thư · Công Tâm tăng lên 100%.
- Lv.5: Khi kích hoạt, gây 80% sát thương từ đòn tấn công lên một mục tiêu địch khác có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất và thêm Thiên Thư · Công Tâm cho mục tiêu đó.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 云游 (Vân Du) Tiên cơ: Bản thân nhận Thiên Thư · Vô Tích, duy trì 1 lượt.
书翁 (Thư Ông):
- Thư (书): Sách.
- Ông (翁): Người già.
墨染 (Mặc Nhiễm):
- Mặc (墨): Mực.
- Nhiễm (染): Nhuộm.
云游 (Vân Du):
- Vân (云): Mây.
- Du (游): Du hành.
万象之书 (Vạn Tượng Chi Thư):
- Vạn (万): Vạn, nhiều.
- Tượng (象): Hình tượng.
- Chi (之): Của.
- Thư (书): Sách.
天书·无隙 (Thiên Thư · Vô Tích):
- Thiên (天): Trời.
- Thư (书): Sách.
- Vô (无): Không.
- Tích (隙): Khe hở.
天书·攻心 (Thiên Thư · Công Tâm):
- Thiên (天): Trời.
- Thư (书): Sách.
- Công (攻): Tấn công.
- Tâm (心): Trái tim.