小松丸 (Tiểu Tùng Hoàn)
松果一击 (Tùng Quả Nhất Kích)
Ném một quả thông lớn vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
胆怯 (Đảm Khiếp)
Khi nhận sát thương không phải từ phản ứng, có 15% xác suất trốn sau đồng minh có sinh mệnh cao nhất để miễn dịch sát thương và hiệu ứng kèm theo. Nếu sát thương là đơn mục tiêu, đồng minh phía trước sẽ nhận 80% sát thương và hiệu ứng kỹ năng.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 18%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 19%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 21%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 25%.
怒气 (Nộ Khí)
Giẫm đạp 4 lần, lần đầu tiên tấn công mục tiêu đối phương, các lần còn lại tấn công ngẫu nhiên đối phương, mỗi lần gây 150% sát thương từ đòn tấn công và có 42% xác suất cơ bản biến hình đối phương trong 1 lượt; nếu giẫm đạp cùng một mục tiêu nhiều lần, sát thương giảm dần 40%, xác suất cơ bản giảm còn 20%, và số lượt biến hình tối đa có thể chồng chất lên đến 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 159%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 168%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 177%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 187%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 胆怯 (Đảm Khiếp) Khi trốn tránh kích hoạt, có 50% xác suất cơ bản khiêu khích kẻ gây sát thương, duy trì 1 lượt.
小松丸 (Tiểu Tùng Hoàn):
- Tiểu (小): Nhỏ.
- Tùng (松): Cây thông.
- Hoàn (丸): Viên, tròn.
松果一击 (Tùng Quả Nhất Kích):
- Tùng (松): Cây thông.
- Quả (果): Quả.
- Nhất (一): Một.
- Kích (击): Tấn công.
胆怯 (Đảm Khiếp):
- Đảm (胆): Gan dạ.
- Khiếp (怯): Sợ hãi.
怒气 (Nộ Khí):
- Nộ (怒): Tức giận.
- Khí (气): Khí chất, hơi thở.