兔丸 (Thố Hoàn)
萌动 (Manh Động)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
治愈 (Trị Dũ)
Khi bị sát thương không phải truyền dẫn, có 40% xác suất nhận 1 tầng Cà Rốt, tối đa 4 tầng, mỗi đợt tấn công kích hoạt tối đa 1 lần.
- Lv.2: Cà Rốt tăng hiệu quả kháng lên 30%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 50%.
- Lv.4: Cà Rốt tăng hiệu quả kháng lên 40%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 60%.
守护之心 (Thủ Hộ Chi Tâm)
Giải trừ các hiệu ứng đóng băng, ngủ hoặc giải các hiệu ứng biến hình, choáng và đóng băng sâu của mục tiêu đồng minh ngẫu nhiên không phải triệu hồi vật, đồng thời tăng 10% thanh hành động. Sau đó, tiêu hao toàn bộ Cà Rốt, mỗi tầng tiêu hao thêm 1 mục tiêu đồng minh ngẫu nhiên không phải triệu hồi vật tăng thanh hành động. Nếu không có Cà Rốt, kỹ năng không thể sử dụng. Đối với đồng minh bị khống chế, hiệu quả tăng thanh hành động gấp đôi.
- Lv.2: Hiệu quả tăng thanh hành động tăng lên 15%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng thanh hành động tăng lên 20%.
- Lv.4: Hiệu quả tăng thanh hành động tăng lên 25%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng thanh hành động tăng lên 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 治愈 (Trị Dũ) Khi lượt bắt đầu, nhận 2 tầng Cà Rốt. Ban đầu: nhận 1 tầng Cà Rốt.
兔丸 (Thố Hoàn):
- Thố (兔): Con thỏ.
- Hoàn (丸): Hình tròn, viên.
萌动 (Manh Động):
- Manh (萌): Mới mọc, non nớt.
- Động (动): Chuyển động.
治愈 (Trị Dũ):
- Trị (治): Chữa lành.
- Dũ (愈): Khỏi bệnh.
守护之心 (Thủ Hộ Chi Tâm):
- Thủ (守): Bảo vệ.
- Hộ (护): Che chở.
- Chi (之): Của.
- Tâm (心): Trái tim.
Cà Rốt (胡萝卜):
- Cà (胡): Củ cải.
- Rốt (萝卜): Củ cải.