彼岸花 (Bỉ Ngạn Hoa)
死亡之花 (Tử Vong Chi Hoa)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng cánh hoa đỏ thắm, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
赤团华 (Xích Đoàn Hoa)
Hiệu ứng duy nhất. Kẻ địch trong Hoa Hải, mỗi tầng Hoa Hải gây 39% sát thương từ đòn tấn công khi lượt bắt đầu. Tỷ lệ sinh mệnh của bản thân ở mức 100%, 75%, 50%, 25% tương ứng với giới hạn tầng Hoa Hải là 3, 4, 5, 6 tầng; mỗi lượt bắt đầu tự động giảm 1 tầng Hoa Hải, ít nhất không dưới 1 tầng. Mỗi khi tỷ lệ sinh mệnh giảm 25%, nhận 1 tầng Hoa Hải và khiên 『血之花海 (Huyết Chi Hoa Hải)』. Tiên cơ: tạo 3 tầng Hoa Hải, bao vây toàn bộ kẻ địch.
- Lv.2: Sát thương mỗi tầng Hoa Hải tăng lên 41%.
- Lv.3: Sát thương mỗi tầng Hoa Hải tăng lên 43%.
- Lv.4: Sát thương mỗi tầng Hoa Hải tăng lên 45%.
- Lv.5: Sát thương mỗi tầng Hoa Hải tăng lên 48%.
血之花海 (Huyết Chi Hoa Hải)
Nhận 2 tầng Hoa Hải. Nếu tỷ lệ sinh mệnh dưới 75%, nhận khiên không thể xua tan, có thể hấp thụ 20% sát thương dựa trên sinh mệnh đã mất, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Lượng hấp thụ của khiên tăng lên 22% sinh mệnh đã mất.
- Lv.3: Lượng hấp thụ của khiên tăng lên 24% sinh mệnh đã mất.
- Lv.4: Lượng hấp thụ của khiên tăng lên 26% sinh mệnh đã mất.
- Lv.5: Lượng hấp thụ của khiên tăng lên 28% sinh mệnh đã mất.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 血之花海 (Huyết Chi Hoa Hải) Nếu tỷ lệ sinh mệnh dưới 50%, nhận thêm 1 tầng Hoa Hải.
彼岸花 (Bỉ Ngạn Hoa):
- Bỉ (彼): Bờ bên kia.
- Ngạn (岸): Bờ.
- Hoa (花): Hoa.
死亡之花 (Tử Vong Chi Hoa):
- Tử (死): Chết.
- Vong (亡): Mất.
- Chi (之): Của.
- Hoa (花): Hoa.
赤团华 (Xích Đoàn Hoa):
- Xích (赤): Đỏ.
- Đoàn (团): Nhóm, cụm.
- Hoa (华): Hoa.
花海 (Hoa Hải):
- Hoa (花): Hoa.
- Hải (海): Biển.
血之花海 (Huyết Chi Hoa Hải):
- Huyết (血): Máu.
- Chi (之): Của.
- Hoa (花): Hoa.
- Hải (海): Biển.