匣中少女 (Hạp Trung Thiếu Nữ)
流光 (Lưu Quang)
Từ trong hộp báu triệu hồi một luồng sáng, tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
溢彩 (Dật Thải)
Hiệu ứng duy nhất. Trước khi lượt của đồng minh bắt đầu, thêm lá chắn cho đồng minh, có thể hấp thụ sát thương bằng 8% sinh mệnh tối đa của Hạp Trung Thiếu Nữ, kéo dài 2 lượt. Đồng thời nhận 1 hiệu ứng tăng ích ngẫu nhiên, kéo dài 2 lượt.
回梦 (Hồi Mộng)
Sử dụng sức mạnh của hộp báu, ghi lại sinh mệnh hiện tại của toàn bộ đồng minh, hiệu lực sau 2 lượt. Khi hiệu lực, nếu sinh mệnh hiện tại của đồng minh thấp hơn 30% giá trị đã ghi, sẽ hồi phục lên 30%. Nếu đồng minh bị ghi lại sinh mệnh nhận sát thương mà có thể chết vì sát thương đó, miễn dịch sát thương đó và kích hoạt hiệu lực ngay lập tức.
- Lv.2: Tỷ lệ kích hoạt tăng lên 40%.
- Lv.3: Tỷ lệ kích hoạt tăng lên 50%.
- Lv.4: Tỷ lệ kích hoạt tăng lên 60%.
- Lv.5: Giảm thời gian chờ của kỹ năng 1 lượt.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 溢彩 (Dật Thải) Khi bị tấn công, có 100% xác suất cơ bản thêm 1 hiệu ứng giảm ích ngẫu nhiên cho kẻ tấn công, kéo dài 1 lượt.
匣中少女 (Hạp Trung Thiếu Nữ):
- Hạp (匣): Hộp.
- Trung (中): Bên trong.
- Thiếu Nữ (少女): Cô gái trẻ.
流光 (Lưu Quang):
- Lưu (流): Dòng chảy.
- Quang (光): Ánh sáng.
溢彩 (Dật Thải):
- Dật (溢): Tràn ngập.
- Thải (彩): Màu sắc.
回梦 (Hồi Mộng):
- Hồi (回): Quay lại.
- Mộng (梦): Giấc mơ.