以津真天 (Dĩ Tân Chân Thiên)
风之舞 (Phong Chi Vũ)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng móng vuốt, gây 60% sát thương từ đòn tấn công. Nếu không phải phản kích, mỗi tầng Hoàng Kim Vũ thêm 1 lần tấn công. Nếu đối phương có Hoàng Kim Vũ, mỗi tầng Hoàng Kim Vũ thêm 1 lần tấn công, tối đa 4 lần.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 65%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 70%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 75%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 85%.
黄金羽 (Hoàng Kim Vũ)
Khi lượt bắt đầu, nhận ngẫu nhiên 1-3 tầng Hoàng Kim Vũ. Khi nhận sát thương, chuyển 1 tầng Hoàng Kim Vũ lên kẻ gây sát thương, tối đa 3 tầng. Khi tử trận, gây sát thương bằng 40% tấn công lên mỗi tầng Hoàng Kim Vũ trên kẻ địch trong trận, sau đó tiêu hao tất cả các tầng.
- Lv.2: Hiệu ứng giảm hồi phục và dễ tổn thương của Hoàng Kim Vũ theo tầng tăng lên 7%, 21%, 42%.
- Lv.3: Hiệu ứng giảm hồi phục và dễ tổn thương của Hoàng Kim Vũ theo tầng tăng lên 8%, 24%, 48%.
- Lv.4: Hiệu ứng giảm hồi phục và dễ tổn thương của Hoàng Kim Vũ theo tầng tăng lên 9%, 27%, 54%.
- Lv.5: Hiệu ứng giảm hồi phục và dễ tổn thương của Hoàng Kim Vũ theo tầng tăng lên 10%, 30%, 60%.
千羽风之舞 (Thiên Vũ Phong Chi Vũ)
Bay lên không trung và lao vào đội hình đối phương, tấn công toàn bộ đối phương, gây 60% sát thương. Mỗi tầng Hoàng Kim Vũ thêm 1 lần tấn công gây 36% sát thương. Đồng thời, gây sát thương bằng 40% tấn công lên mỗi tầng Hoàng Kim Vũ trên kẻ địch, sau đó tiêu hao tất cả các tầng.
- Lv.2: Sát thương lần đầu tăng lên 63%.
- Lv.3: Sát thương lần đầu tăng lên 66%.
- Lv.4: Sát thương lần đầu tăng lên 69%.
- Lv.5: Sát thương lần đầu tăng lên 72%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 黄金羽 (Hoàng Kim Vũ) Khi đối phương có Hoàng Kim Vũ bị tấn công thường, Dĩ Tân Chân Thiên có 50% xác suất hợp chiến.
以津真天 (Dĩ Tân Chân Thiên):
- Dĩ (以): Dùng.
- Tân (津): Bến nước.
- Chân (真): Thật.
- Thiên (天): Trời.
风之舞 (Phong Chi Vũ):
- Phong (风): Gió.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Múa.
黄金羽 (Hoàng Kim Vũ):
- Hoàng (黄): Vàng.
- Kim (金): Kim loại.
- Vũ (羽): Lông vũ.
千羽风之舞 (Thiên Vũ Phong Chi Vũ):
- Thiên (千): Ngàn.
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Phong (风): Gió.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Múa.