金鱼姬 (Kim Ngư Cơ)
扇舞 (Phiến Vũ)
Lao vào mục tiêu đối phương và dùng quạt tấn công một cách tinh nghịch, gây 80% sát thương từ đòn tấn công. Nếu Kim Ngư có mặt, hồi phục 10% sinh mệnh tối đa và nhận 1 tầng Phiến Vũ, tối đa 5 tầng.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
金鱼·反击 (Kim Ngư · Phản Kích)
Khi đối phương thực hiện 8 lượt hành động, Kim Ngư tấn công toàn bộ đối phương, gây 120% sát thương từ đòn tấn công và có 25% xác suất cơ bản khiến đối phương bị câm lặng, kéo dài 1 lượt.
金鱼·助阵 (Kim Ngư · Trợ Trận)
Triệu hồi Kim Ngư, Kim Ngư có thể sử dụng Ngư Chi Nộ. Khi đồng minh bị tấn công và nhận sát thương đơn mục tiêu, Kim Ngư sẽ chia sẻ 40% sát thương [ưu tiên kích hoạt trước Nghê Hồn], kéo dài đến khi kết thúc tấn công, mỗi lần tấn công kích hoạt tối đa một lần. Kim Ngư thừa hưởng 48% sinh mệnh, 100% tấn công và 100% tốc độ của Kim Ngư Cơ.
- Lv.2: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 54%.
- Lv.3: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 60%.
- Lv.4: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 66%.
- Lv.5: Ngư Chi Nộ có 50% xác suất đẩy lùi 30% thanh hành động.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 金鱼·助阵 (Kim Ngư · Trợ Trận) Kim Ngư thừa hưởng 48% sinh mệnh, 100% tấn công, 100% tốc độ và 100% kháng hiệu ứng của Kim Ngư Cơ.
金鱼姬 (Kim Ngư Cơ):
- Kim (金): Vàng.
- Ngư (鱼): Cá.
- Cơ (姬): Tiểu thư.
扇舞 (Phiến Vũ):
- Phiến (扇): Quạt.
- Vũ (舞): Múa.
金鱼·反击 (Kim Ngư · Phản Kích):
- Kim (金): Vàng.
- Ngư (鱼): Cá.
- Phản Kích (反击): Đánh trả.
金鱼·助阵 (Kim Ngư · Trợ Trận):
- Kim (金): Vàng.
- Ngư (鱼): Cá.
- Trợ Trận (助阵): Hỗ trợ trận đấu.