烟烟罗 (Yên Yên La)
蹂躏 (Nhục Lâm)
Đá một con quỷ khói nhỏ vào mục tiêu đối phương, khiến quỷ khói nhỏ nổ tung và gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
扑朔迷离 (Phác Thước Mê Ly)
Khi nhận sát thương, có 30% xác suất làm giảm 20% sát thương của lần tấn công đó.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 35%.
- Lv.3: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 25%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 40%.
- Lv.5: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 30%.
烟之鬼 (Yên Chi Quỷ)
Tấn công mục tiêu đối phương 5 lần liên tiếp, mỗi lần gây 19% sát thương từ đòn tấn công, và cuối cùng tấn công toàn bộ đối phương, gây 44% sát thương. Mỗi lần tấn công chí mạng trong 5 lần đầu tiên sẽ tăng thêm 30% sát thương của lần tấn công cuối cùng.
- Lv.2: Sát thương của 5 lần đầu tăng lên 20%, sát thương cuối cùng tăng lên 46%.
- Lv.3: Sát thương của 5 lần đầu tăng lên 21%, sát thương cuối cùng tăng lên 48%.
- Lv.4: Sát thương của 5 lần đầu tăng lên 22%, sát thương cuối cùng tăng lên 51%.
- Lv.5: Sát thương của 5 lần đầu tăng lên 23%, sát thương cuối cùng tăng lên 53%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 扑朔迷离 (Phác Thước Mê Ly) Khi tấn công, có 10% xác suất cơ bản biến đối phương thành quỷ khói nhỏ, kéo dài 1 lượt.
烟烟罗 (Yên Yên La):
- Yên (烟): Khói.
- La (罗): Lưới.
蹂躏 (Nhục Lâm):
- Nhục (蹂): Giày xéo.
- Lâm (躏): Đạp.
扑朔迷离 (Phác Thước Mê Ly):
- Phác Thước (扑朔): Mơ hồ, không rõ ràng.
- Mê Ly (迷离): Lạc lối, phân vân.
烟之鬼 (Yên Chi Quỷ):
- Yên (烟): Khói.
- Chi (之): Của.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.