辉夜姬 (Huy Dạ Cơ)
蓬莱玉枝 (Bồng Lai Ngọc Chi)
Sử dụng Bồng Lai Ngọc Chi triệu hồi linh khí để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 10% xác suất giảm 1 điểm Quỷ Hỏa của mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
火鼠裘 (Hỏa Thử Cừu)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bị tấn công, có 30% xác suất nhận 1 điểm Quỷ Hỏa. Nếu có ảo cảnh 『龙首之玉 (Long Thủ Chi Ngọc)』, khi bất kỳ đồng minh nào bị tấn công cũng sẽ kích hoạt hiệu ứng này. Tấn công diện rộng và nhiều lần không kích hoạt nhiều lần hiệu ứng.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 35%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 40%.
龙首之玉 (Long Thủ Chi Ngọc)
Tạo ra ảo cảnh tồn tại 2 lượt, tăng 15% phòng ngự và 10% kháng hiệu ứng cho toàn bộ đồng minh, và trước khi lượt bắt đầu có 67% xác suất nhận 1 điểm Quỷ Hỏa. Trong ảo cảnh, nếu không đủ Quỷ Hỏa để kích hoạt kỹ năng, vẫn có thể kích hoạt bằng cách tiêu hao toàn bộ Quỷ Hỏa còn lại; mỗi lần kích hoạt hiệu ứng này, Huy Dạ Cơ hy sinh 5% sinh mệnh hiện tại tương ứng với số lượng Quỷ Hỏa thiếu hụt và giảm 1 lượt thời gian tồn tại của ảo cảnh. Kích hoạt Long Thủ Chi Ngọc trong ảo cảnh tiêu hao Quỷ Hỏa giảm 1 điểm.
- Lv.2: Hiệu quả tăng phòng ngự tăng lên 20%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng kháng hiệu ứng tăng lên 15%.
- Lv.4: Hiệu quả tăng phòng ngự tăng lên 25%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng kháng hiệu ứng tăng lên 20%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 火鼠裘 (Hỏa Thử Cừu) Tiên cơ: kích hoạt Long Thủ Chi Ngọc.
辉夜姬 (Huy Dạ Cơ):
- Huy (辉): Sáng chói, rực rỡ.
- Dạ (夜): Ban đêm.
- Cơ (姬): Công chúa, tiểu thư.
蓬莱玉枝 (Bồng Lai Ngọc Chi):
- Bồng Lai (蓬莱): Một nơi huyền ảo trong truyền thuyết, thường được mô tả là một đảo tiên.
- Ngọc (玉): Ngọc.
- Chi (枝): Cành cây.
火鼠裘 (Hỏa Thử Cừu):
- Hỏa (火): Lửa.
- Thử (鼠): Chuột.
- Cừu (裘): Áo khoác lông.
龙首之玉 (Long Thủ Chi Ngọc):
- Long (龙): Rồng.
- Thủ (首): Đầu.
- Chi (之): Của.
- Ngọc (玉): Ngọc.