花鸟卷 (Hoa Điểu Quyển)
归鸟 (Quy Điểu)
Điều khiển tất cả các con chim bên cạnh để tấn công mục tiêu đối phương. Số lần tấn công phụ thuộc vào số lượng chim đang có, mỗi lần gây 40% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất hồi phục 10% sinh mệnh tối đa cho đồng minh có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất. Khi bắt đầu lượt hoặc không có chim, tự động bổ sung 1 con chim, tối đa 2 con. Phản công sẽ tiêu hao 1 con chim.
- Lv.2: Xác suất hồi phục tăng lên 60%.
- Lv.3: Xác suất hồi phục tăng lên 70%.
- Lv.4: Xác suất hồi phục tăng lên 80%.
- Lv.5: Số lượng chim tối đa tăng lên 3 con.
花鸟相闻 (Hoa Điểu Tương Văn)
Hồi phục 8% sinh mệnh tối đa cho toàn bộ đồng minh và cho họ nhận hiệu ứng Phân Phương, kéo dài 2 lượt, tuần tự hồi phục 7% và 6% sinh mệnh tối đa.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 10%.
- Lv.3: Phân Phương tuần tự hồi phục tăng lên 9% và 8%.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 12%.
- Lv.5: Phân Phương tuần tự hồi phục tăng lên 11% và 10%.
画境 (Họa Cảnh)
Khi kết thúc hành động, có 20% xác suất tăng 20% thanh hành động. Hiệu ứng duy nhất, khi bản thân hoặc đồng minh bị khống chế, có 30% xác suất tiêu hao 1 con chim để chống lại hiệu ứng khống chế.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt khi kết thúc hành động tăng lên 25%.
- Lv.3: Hiệu ứng tăng thanh hành động tăng lên 25%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt khi kết thúc hành động tăng lên 30%.
- Lv.5: Hiệu ứng tăng thanh hành động tăng lên 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng ### 画境 (Họa Cảnh)
花鸟卷 (Hoa Điểu Quyển):
- Hoa (花): Hoa.
- Điểu (鸟): Chim.
- Quyển (卷): Quyển, cuộn.
归鸟 (Quy Điểu):
- Quy (归): Trở về.
- Điểu (鸟): Chim.
花鸟相闻 (Hoa Điểu Tương Văn):
- Hoa (花): Hoa.
- Điểu (鸟): Chim.
- Tương (相): Gặp nhau.
- Văn (闻): Nghe thấy, cảm nhận.
画境 (Họa Cảnh):
- Họa (画): Tranh vẽ.
- Cảnh (境): Cảnh vật, cảnh giới.
芬芳 (Phân Phương):
- Phân (芬): Hương thơm.
- Phương (芳): Thơm tho.