黑童子 (Hắc Đồng Tử)
罪罚·黑 (Tội Phạt · Hắc)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công, sát thương có thể biến động lớn.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
魂之怒火 (Hồn Chi Nộ Hỏa)
Khi nhận sát thương không phải từ phản ứng, có 12% xác suất kích hoạt Liên Trảm mà không tiêu hao năng lượng.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 14%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 16%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 18%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 20%.
连斩 (Liên Trảm)
Xoay lưỡi dao và tấn công toàn bộ đối phương 1 lần, gây 83% sát thương từ đòn tấn công; mỗi khi sinh mệnh giảm 30%, thêm 1 lần tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 87%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 91%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 99%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 连斩 (Liên Trảm) Nếu đánh bại đối phương, tiếp theo kích hoạt Liên Trảm một lần nữa với sát thương giảm 40% mà không tiêu hao năng lượng.
黑童子 (Hắc Đồng Tử):
- Hắc (黑): Đen.
- Đồng Tử (童子): Đứa trẻ.
罪罚·黑 (Tội Phạt · Hắc):
- Tội (罪): Tội lỗi.
- Phạt (罚): Trừng phạt.
- Hắc (黑): Đen.
魂之怒火 (Hồn Chi Nộ Hỏa):
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Chi (之): Của.
- Nộ (怒): Tức giận.
- Hỏa (火): Lửa.
连斩 (Liên Trảm):
- Liên (连): Liên tục.
- Trảm (斩): Chém.