夜叉 (Dạ Xoa)
屠戮 (Đồ Lục)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
黄泉之海 (Hoàng Tuyền Chi Hải)
Tấn công mục tiêu đối phương, gây 198% sát thương từ đòn tấn công. Có 50% xác suất kích hoạt lại kỹ năng này trên mục tiêu ngẫu nhiên của đối phương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 208%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 218%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 228%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 238%.
鬼魅 (Quỷ Mị)
Khi gây sát thương, có 30% xác suất tăng 20 điểm tốc độ, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 35%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 40%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 45%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 50%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 鬼魅 (Quỷ Mị)
夜叉 (Dạ Xoa):
- Dạ (夜): Đêm.
- Xoa (叉): Cây đinh ba.
屠戮 (Đồ Lục):
- Đồ (屠): Giết hại.
- Lục (戮): Đâm, chém.
黄泉之海 (Hoàng Tuyền Chi Hải):
- Hoàng (黄): Màu vàng.
- Tuyền (泉): Suối.
- Chi (之): Của.
- Hải (海): Biển.
鬼魅 (Quỷ Mị):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Mị (魅): Quyến rũ, mê hoặc.