万年竹 (Vạn Niên Trúc)
笛中剑 (Địch Trung Kiếm)
Sử dụng kiếm trong sáo để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công, có 30% xác suất mời một đơn vị đồng minh ngẫu nhiên hợp chiến.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
竹叶守护 (Trúc Diệp Thủ Hộ)
Khi lượt kết thúc, bản thân nhận được Trúc Diệp Thủ Hộ, kéo dài 1 lượt.
竹语 (Trúc Ngữ)
Khiến toàn bộ đồng minh nhận được Trúc Diệp Thủ Hộ và tăng tấn công bằng 10% tấn công của Vạn Niên Trúc, duy trì 1 lượt.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt Trúc Diệp Thủ Hộ tăng lên 50%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng tấn công tăng lên 12%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt Trúc Diệp Thủ Hộ tăng lên 60%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng tấn công tăng lên 15%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tấn công tăng thêm 10%.
万年竹 (Vạn Niên Trúc):
- Vạn (万): Một vạn, nhiều.
- Niên (年): Năm.
- Trúc (竹): Cây tre.
笛中剑 (Địch Trung Kiếm):
- Địch (笛): Sáo.
- Trung (中): Bên trong.
- Kiếm (剑): Kiếm.
竹叶守护 (Trúc Diệp Thủ Hộ):
- Trúc (竹): Cây tre.
- Diệp (叶): Lá.
- Thủ Hộ (守护): Bảo vệ.
竹语 (Trúc Ngữ):
- Trúc (竹): Cây tre.
- Ngữ (语): Ngôn từ.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh):
- Kỹ Năng (技能): Kỹ năng.
- Giác Tỉnh (觉醒): Thức tỉnh.