古笼火 (Cổ Lung Hỏa)
火风车 (Hỏa Phong Xa)
Dùng pháo hoa tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
灵运 (Linh Vận)
Khi bị tấn công, có 20% xác suất hồi phục 1 điểm Quỷ Hỏa.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 25%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 30%.
恶戏之火 (Ác Hí Chi Hỏa)
Đối với mục tiêu khác ngoài bản thân, có 100% xác suất cơ bản thêm trạng thái Ác Hí, kéo dài 2 lượt. Nếu mục tiêu là đồng minh, trạng thái Ác Hí chắc chắn trúng đích.
- Lv.2: Hiệu quả tăng sát thương của trạng thái Ác Hí tăng lên 15%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng sát thương của trạng thái Ác Hí tăng lên 20%.
- Lv.4: Hiệu quả tăng sát thương của trạng thái Ác Hí tăng lên 25%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng sát thương của trạng thái Ác Hí tăng lên 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 灵运 (Linh Vận) Khi hành động, nếu số điểm Quỷ Hỏa bằng 0, hồi phục 1 điểm Quỷ Hỏa.
古笼火 (Cổ Lung Hỏa):
- Cổ (古): Cũ, cổ.
- Lung (笼): Cái lồng.
- Hỏa (火): Lửa.
火风车 (Hỏa Phong Xa):
- Hỏa (火): Lửa.
- Phong (风): Gió.
- Xa (车): Xe.
灵运 (Linh Vận):
- Linh (灵): Linh hồn.
- Vận (运): Vận chuyển, vận mệnh.
恶戏之火 (Ác Hí Chi Hỏa):
- Ác (恶): Xấu, ác.
- Hí (戏): Trò chơi.
- Chi (之): Của.
- Hỏa (火): Lửa.