青坊主 (Thanh Phường Chủ)
摩诃 (Ma Ha)
Sử dụng linh chú để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
无量 (Vô Lượng)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu trận đấu, nhận 1 tầng Phật Quang, tối đa 6 tầng, tối thiểu 1 tầng, kéo dài đến khi kết thúc trận đấu. Mỗi khi đồng minh bị khống chế, nhận 1 tầng Phật Quang; khi kết thúc lượt, mất 1 tầng Phật Quang.
禅心 (Thiền Tâm)
Sử dụng linh chú để tấn công toàn bộ đối phương, gây 185% sát thương từ đòn tấn công. Thanh Phường Chủ bị Phật Quang ức chế, mỗi tầng giảm 10% sát thương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 195%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 204%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 213%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 222%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 禅心 (Thiền Tâm) Sử dụng linh chú để tấn công toàn bộ đối phương, gây 185% sát thương từ đòn tấn công, gây gấp đôi sát thương lên triệu hồi vật. Thanh Phường Chủ bị Phật Quang ức chế, mỗi tầng giảm 10% sát thương.
青坊主 (Thanh Phường Chủ):
- Thanh (青): Màu xanh.
- Phường Chủ (坊主): Sư trụ trì.
摩诃 (Ma Ha):
- Ma Ha (摩诃): Từ gốc tiếng Phạn, nghĩa là to lớn, vĩ đại.
无量 (Vô Lượng):
- Vô (无): Không.
- Lượng (量): Đo lường.
禅心 (Thiền Tâm):
- Thiền (禅): Thiền định.
- Tâm (心): Trái tim.
佛光 (Phật Quang):
- Phật (佛): Phật.
- Quang (光): Ánh sáng.