般若 (Bàn Nhược)
鬼之假面 (Quỷ Chi Giả Diện)
Ném mặt nạ quỷ để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%, sát thương của Quỷ Chi Trảo tăng lên 94.5%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%, sát thương của Quỷ Chi Trảo tăng lên 99%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%, sát thương của Quỷ Chi Trảo tăng lên 103.5%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%, sát thương của Quỷ Chi Trảo tăng lên 108%.
嫉恨之心 (Tật Hận Chi Tâm)
Khi tấn công, có 40% xác suất cơ bản thêm Quỷ Diện cho mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
鬼袭 (Quỷ Tập)
Một mặt nạ quỷ khổng lồ tấn công toàn bộ đối phương, gây 110% sát thương từ đòn tấn công và khiến bản thân trở nên cuồng bạo, thay thế tấn công thường bằng Quỷ Chi Trảo, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 120%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 125%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 130%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 嫉恨之心 (Tật Hận Chi Tâm) Quỷ Diện sẽ khiến kỹ năng bị động của thức thần bị vô hiệu.
般若 (Bàn Nhược):
- Bàn Nhược (般若): Trí tuệ. Từ gốc tiếng Phạn “Prajñā”.
鬼之假面 (Quỷ Chi Giả Diện):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Chi (之): Của.
- Giả Diện (假面): Mặt nạ.
嫉恨之心 (Tật Hận Chi Tâm):
- Tật (嫉): Ghen ghét.
- Hận (恨): Căm ghét.
- Chi (之): Của.
- Tâm (心): Trái tim.
鬼袭 (Quỷ Tập):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Tập (袭): Tấn công.
鬼之爪 (Quỷ Chi Trảo):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Chi (之): Của.
- Trảo (爪): Móng vuốt.