络新妇 (Lạc Tân Phụ)
毒针 (Độc Châm)
Nhảy tới trước mặt mục tiêu đối phương và tấn công, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
蜘蛛印记 (Tri Chu Ấn Ký)
Khi tấn công, có 60% xác suất cơ bản thêm Tri Chu Ấn cho mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
噬心食髓 (Phệ Tâm Thực Tủy)
Triệu hồi bầy nhện tấn công toàn bộ đối phương, gây 72% sát thương từ đòn tấn công và có 15% xác suất cơ bản khiến đối phương bị choáng, kéo dài 1 lượt. Nếu tốc độ của đối phương thấp hơn Lạc Tân Phụ, mỗi chênh lệch 3 điểm tốc độ tăng thêm 1% xác suất cơ bản.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 76%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 80%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 83%.
- Lv.5: Đối với mục tiêu chưa bị choáng, thêm Phệ Tâm Độc Dịch, sau lượt đó gây 136% sát thương gián tiếp, kéo dài 1 lượt. Nếu tốc độ của đối phương thấp hơn Lạc Tân Phụ, mỗi chênh lệch 1 điểm tốc độ tăng thêm 1% sát thương gián tiếp, tối đa tăng thêm 50%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tấn công tăng thêm 10%.
络新妇 (Lạc Tân Phụ):
- Lạc (络): Mạng nhện.
- Tân (新): Mới.
- Phụ (妇): Người vợ.
毒针 (Độc Châm):
- Độc (毒): Độc tố.
- Châm (针): Cái kim.
蜘蛛印记 (Tri Chu Ấn Ký):
- Tri (蛛): Nhện.
- Chu (印): Ấn.
- Ấn Ký (记): Dấu vết.
噬心食髓 (Phệ Tâm Thực Tủy):
- Phệ (噬): Cắn.
- Tâm (心): Trái tim.
- Thực (食): Ăn.
- Tủy (髓): Tủy xương.
噬心毒液 (Phệ Tâm Độc Dịch):
- Phệ (噬): Cắn.
- Tâm (心): Trái tim.
- Độc (毒): Độc tố.
- Dịch (液): Chất lỏng.