妖刀姬 (Yêu Đao Cơ)
不祥之刃 (Bất Tường Chi Nhận)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng thanh đại đao, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
杀戮 (Sát Lục)
Tấn công mục tiêu đối phương 6 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công. Nếu tiêu diệt được mục tiêu mà số lần tấn công chưa hết, chuyển sang tấn công mục tiêu khác có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất. Khi ở trạng thái Yêu Hoa, nhận kỹ năng 『Bách Hoa Liêu Loạn』, cấp độ tăng theo kỹ năng Sát Lục.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 52%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 54%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 56%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 58%, mỗi khi chuyển mục tiêu tấn công, số lần tấn công tăng thêm 2 lần.
幽锋 (U Phong)
Khi gây sát thương bạo kích, sát thương bạo kích tăng vĩnh viễn 5%, tối đa tăng 100% sát thương bạo kích. Khi sát thương bạo kích của bản thân đạt 350%, khi lượt bắt đầu vĩnh viễn vào trạng thái Yêu Hoa.
- Lv.2: Khi gây sát thương bạo kích, sát thương bạo kích tăng lên 6%, giới hạn tăng sát thương bạo kích tăng lên 120%.
- Lv.3: Khi gây sát thương bạo kích, sát thương bạo kích tăng lên 7%, giới hạn tăng sát thương bạo kích tăng lên 140%.
- Lv.4: Khi gây sát thương bạo kích, sát thương bạo kích tăng lên 8%, giới hạn tăng sát thương bạo kích tăng lên 160%.
- Lv.5: Khi gây sát thương bạo kích, sát thương bạo kích tăng lên 10%, giới hạn tăng sát thương bạo kích tăng lên 200%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 幽锋 (U Phong)
妖刀姬 (Yêu Đao Cơ):
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Đao (刀): Thanh đao.
- Cơ (姬): Cô gái, tiểu thư.
不祥之刃 (Bất Tường Chi Nhận):
- Bất (不): Không.
- Tường (祥): May mắn.
- Chi (之): Của.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
杀戮 (Sát Lục):
- Sát (杀): Giết chóc.
- Lục (戮): Tàn sát.
百花缭乱 (Bách Hoa Liêu Loạn):
- Bách (百): Trăm.
- Hoa (花): Hoa.
- Liêu (缭): Rối loạn.
- Loạn (乱): Hỗn loạn.
幽锋 (U Phong):
- U (幽): Tối tăm.
- Phong (锋): Lưỡi dao.
妖华 (Yêu Hoa):
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Hoa (华): Hoa.