青行灯 (Thanh Hành Đăng)
幽光 (U Quang)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng yêu lực, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 30% xác suất hấp thụ 1 điểm Quỷ Hỏa của mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
明灯 (Minh Đăng)
Hiệu ứng duy nhất. Khi bắt đầu lượt của các thức thần đồng minh khác, có 10% xác suất cho họ nhận Minh Đăng đến khi lượt kết thúc. Trong mỗi lượt [không phân biệt địch hay ta], nếu Quỷ Hỏa tràn đầy, bản thân nhận 1 tầng Chúc Hỏa. Khi có 3 tầng Chúc Hỏa, xác suất kích hoạt Minh Đăng của đồng minh kế tiếp là 100% và mất toàn bộ Chúc Hỏa, hiệu ứng này mỗi lượt chỉ kích hoạt 1 lần.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 12%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 14%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 16%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 40%, nhưng mỗi điểm Quỷ Hỏa giảm 3% xác suất này.
吸魂灯 (Hấp Hồn Đăng)
Đốt lên Quỷ Đăng để tấn công toàn bộ đối phương, gây 158% sát thương từ đòn tấn công và có 30% xác suất hấp thụ 1 điểm Quỷ Hỏa của mỗi mục tiêu bị thương.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 165%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 172%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 180%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 190%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 明灯 (Minh Đăng) Khi có Minh Đăng và kích hoạt kỹ năng, mỗi điểm Quỷ Hỏa còn lại tăng 5% sát thương của kỹ năng đó.
青行灯 (Thanh Hành Đăng):
- Thanh (青): Xanh, xanh lam.
- Hành (行): Đi lại, hành động.
- Đăng (灯): Đèn.
幽光 (U Quang):
- U (幽): Tối tăm.
- Quang (光): Ánh sáng.
明灯 (Minh Đăng):
- Minh (明): Sáng.
- Đăng (灯): Đèn.
烛火 (Chúc Hỏa):
- Chúc (烛): Nến.
- Hỏa (火): Lửa.
吸魂灯 (Hấp Hồn Đăng):
- Hấp (吸): Hút vào.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Đăng (灯): Đèn.