茨木童子 (Tỳ Mộc Đồng Tử)
黑焰 (Hắc Viêm)
Tấn công mục tiêu đối phương bằng ngọn lửa đen hình thành từ quỷ khí, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
迁怒 (Thiên Nộ)
Khi tấn công, nếu tiêu diệt được kẻ địch không phải triệu hồi vật, gây sát thương bằng 50% sát thương dư thừa lên toàn bộ kẻ địch và tiêu hao toàn bộ Nộ Hỏa; nếu không tiêu diệt được, nhận 1 tầng Nộ Hỏa, tối đa 3 tầng.
地狱之手 (Địa Ngục Chi Thủ)
Hiệu ứng duy nhất. Dùng sức mạnh của quỷ triệu hồi cánh tay của mình từ địa ngục để tấn công mục tiêu đối phương, gây 263% sát thương từ đòn tấn công và nhận 3 tầng Quỷ Thủ. Mỗi tầng Nộ Hỏa, sau khi kích hoạt hồi phục 1 điểm Quỷ Hỏa.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 276%, sát thương của Quỷ Thủ tăng lên 176%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 289%, sát thương của Quỷ Thủ tăng lên 181%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 302%, sát thương của Quỷ Thủ tăng lên 186%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 315%, sát thương của Quỷ Thủ tăng lên 191%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 迁怒 (Thiên Nộ) Khi tấn công, nếu tiêu diệt được kẻ địch không phải triệu hồi vật, gây sát thương bằng 100% sát thương dư thừa lên toàn bộ kẻ địch và tiêu hao toàn bộ Nộ Hỏa; nếu không tiêu diệt được, nhận 1 tầng Nộ Hỏa, tối đa 3 tầng.
茨木童子 (Tỳ Mộc Đồng Tử):
- Tỳ (茨): Cây gai.
- Mộc (木): Gỗ.
- Đồng Tử (童子): Đứa trẻ.
黑焰 (Hắc Viêm):
- Hắc (黑): Đen.
- Viêm (焰): Ngọn lửa.
迁怒 (Thiên Nộ):
- Thiên (迁): Chuyển dời.
- Nộ (怒): Giận dữ.
地狱之手 (Địa Ngục Chi Thủ):
- Địa Ngục (地狱): Địa ngục.
- Chi (之): Của.
- Thủ (手): Tay.
鬼手 (Quỷ Thủ):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Thủ (手): Tay.
怒火 (Nộ Hỏa):
- Nộ (怒): Giận dữ.
- Hỏa (火): Lửa.