白狼 (Bạch Lang)
文射 (Văn Xạ)
Bắn ra mũi tên đã được truyền yêu lực tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
冥想 (Minh Tưởng)
Khi lượt kết thúc, nếu Bạch Lang không ở trạng thái hồi khí, thì sẽ vào trạng thái minh tưởng. Trong trạng thái minh tưởng, tăng 20% sát thương chí mạng cho đến khi kết thúc lượt tiếp theo. Tạo ra một phân thân không thể bị tấn công, phân thân có 30% xác suất chắn toàn bộ sát thương cho Bạch Lang.
无我 (Vô Ngã)
Vào trạng thái vô ngã, bắn ra mũi tên được truyền toàn bộ yêu lực, tăng 30% tỷ lệ chí mạng cho đòn tấn công này, gây 237% sát thương từ đòn tấn công và đẩy lùi 20% thanh hành động của mục tiêu đối phương; nếu trong trạng thái minh tưởng, đẩy lùi 50% thanh hành động của mục tiêu; nếu đẩy lùi mục tiêu đến cuối thanh hành động, gây sát thương gấp 1.5 lần, sau đó vào trạng thái hồi khí 1 lượt, tốc độ giảm 40%.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 249%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 261%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 273%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 285%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 无我 (Vô Ngã) Nếu đánh bại đối phương, tăng 90% thanh hành động cho bản thân.
白狼 (Bạch Lang):
- Bạch (白): Trắng.
- Lang (狼): Sói.
文射 (Văn Xạ):
- Văn (文): Văn chương.
- Xạ (射): Bắn.
冥想 (Minh Tưởng):
- Minh (冥): Sâu thẳm.
- Tưởng (想): Suy nghĩ.
无我 (Vô Ngã):
- Vô (无): Không.
- Ngã (我): Bản thân.