姑获鸟 (Cô Hoạch Điểu)
伞剑 (Tản Kiếm)
Với tốc độ không thể bắt được bằng mắt thường, nhanh chóng rút chiếc ô giấu ở thắt lưng ra và chém vào mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công và bỏ qua 20% phòng thủ của mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 84%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 88%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 92%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 96%.
协战 (Hiệp Chiến)
30% xác suất tham chiến cùng đồng minh. Nếu tổng tấn công của bản thân cao nhất trong số các đồng minh không phải triệu hồi vật, bản thân nhận Vũ Sơ.
天翔鹤斩 (Thiên Tường Hạc Trảm)
Dùng ô làm kiếm, vẽ ra kiếm khí sắc bén tấn công toàn bộ đối phương 3 lần, mỗi lần gây 33% sát thương từ đòn tấn công, cuối cùng chém vào mục tiêu đối phương gây 88% sát thương.
- Lv.2: Sát thương tấn công toàn thể tăng lên 35%, sát thương chém tăng lên 93%.
- Lv.3: Sát thương tấn công toàn thể tăng lên 37%, sát thương chém tăng lên 98%.
- Lv.4: Sát thương tấn công toàn thể tăng lên 39%, sát thương chém tăng lên 103%.
- Lv.5: Sát thương tấn công toàn thể tăng lên 41%, sát thương chém tăng lên 108%. Nếu mục tiêu có sinh mệnh dưới 60% hoặc là mục tiêu cuối cùng, sát thương chém tăng lên 200%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 10% sát thương.
姑获鸟 (Cô Hoạch Điểu):
- Cô (姑): Cô.
- Hoạch (获): Bắt được.
- Điểu (鸟): Chim.
伞剑 (Tản Kiếm):
- Tản (伞): Cái ô.
- Kiếm (剑): Kiếm.
协战 (Hiệp Chiến):
- Hiệp (协): Hợp tác.
- Chiến (战): Chiến đấu.
天翔鹤斩 (Thiên Tường Hạc Trảm):
- Thiên (天): Trời.
- Tường (翔): Bay lượn.
- Hạc (鹤): Chim hạc.
- Trảm (斩): Chém.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh):
- Kỹ Năng (技能): Kỹ năng.
- Giác Tỉnh (觉醒): Thức tỉnh.