镰鼬 (Liêm Duật)
胖揍 (Phì Tấu)
Sử dụng nhiều loại vũ khí tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công, có 20% xác suất cơ bản ngẫu nhiên thêm một trong các hiệu ứng sau: giảm 30% phòng thủ trong 2 lượt, làm choáng trong 1 lượt, hoặc gây sát thương bằng 5% sinh mệnh tối đa mỗi lượt, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
兄弟之绊 (Huynh Đệ Chi Bán)
Khích lệ đồng đội, khiến toàn bộ đồng minh nhận được Nhị Ca Hô Tiếu, Tam Đệ Hô Tiếu, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Hiệu quả tăng tấn công của Nhị Ca Hô Tiếu tăng lên 20%.
- Lv.3: Có thể tăng 30% thanh hành động của toàn bộ đồng minh.
- Lv.4: Hiệu quả tăng kháng của Tam Đệ Hô Tiếu tăng lên 20%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng tấn công của Nhị Ca Hô Tiếu tăng lên 25%.
人多势众 (Nhân Đa Thế Chúng)
Khi lượt kết thúc, có 10% xác suất nhận thêm một lượt mới.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 15%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 20%.
- Lv.4: Xác suất kích hoạt tăng lên 25%.
- Lv.5: Xác suất kích hoạt tăng lên 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 人多势众 (Nhân Đa Thế Chúng)
镰鼬 (Liêm Duật):
- Liêm (镰): Lưỡi hái.
- Duật (鼬): Chỉ loài chồn, thường được miêu tả như những con chồn gió, di chuyển với tốc độ nhanh, sử dụng móng vuốt hoặc lưỡi sắc bén như liềm để tấn công, Theo truyền thuyết, khi bị “liêm duật” tấn công, nạn nhân sẽ bị cắt mà không cảm thấy đau đớn ngay lập tức, vì vết thương rất ngọt và sắc.
胖揍 (Phì Tấu):
- Phì (胖): Béo.
- Tấu (揍): Đánh đập.
兄弟之绊 (Huynh Đệ Chi Bán):
- Huynh (兄): Anh trai.
- Đệ (弟): Em trai.
- Chi (之): Của.
- Bán (绊): Liên kết.
人多势众 (Nhân Đa Thế Chúng):
- Nhân (人): Người.
- Đa (多): Nhiều.
- Thế (势): Thế lực.
- Chúng (众): Đám đông.
Nhị Ca Hô Tiếu (二哥呼哨):
- Nhị Ca (二哥): Anh hai.
- Hô Tiếu (呼哨): Hô hào, kêu gọi.
Tam Đệ Hô Tiếu (三弟呼哨):
- Tam Đệ (三弟): Em ba.
- Hô Tiếu (呼哨): Hô hào, kêu gọi.