小鹿男 (Tiểu Lộc Nam)
森之力 (Sâm Chi Lực)
Dùng sức mạnh của rừng rậm triệu hồi dây leo để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng Sâm Chi Lực, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%, xác suất cơ bản tăng lên 60%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%, xác suất cơ bản tăng lên 70%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%, xác suất cơ bản tăng lên 80%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%, xác suất cơ bản tăng lên 100%.
鹿角冲撞 (Lộc Giác Trùng Tràng)
Dồn toàn bộ yêu lực vào sừng hươu để tấn công mục tiêu đối phương, gây 158% sát thương từ đòn tấn công. Khi có trạng thái Sinh Sinh Bất Tức, đẩy lùi 40% thanh hành động của đối phương, nếu bị đẩy lùi đến cuối hàng thì có 100% xác suất cơ bản gây choáng 1 lượt. Kích hoạt hiệu ứng choáng sẽ tiêu hao 1 tầng Sinh Sinh Bất Tức.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 166%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 174%; khi có 2 tầng Sinh Sinh Bất Tức, có thể tấn công thêm 1 mục tiêu đối phương ngẫu nhiên khác, sát thương lặp lại lên cùng mục tiêu giảm 40%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 182%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 191%; khi có hơn 1 tầng Sinh Sinh Bất Tức, mỗi tầng thêm có thể tấn công thêm 1 mục tiêu đối phương ngẫu nhiên khác, sát thương lặp lại lên cùng mục tiêu giảm 40%.
生生不息 (Sinh Sinh Bất Tức)
Khi kết thúc lượt, nếu không tiêu hao Sinh Sinh Bất Tức trong lượt đó, nhận 1 tầng trạng thái này, tối đa 3 tầng. Khi bị khống chế, có 10% xác suất phản đòn hiệu ứng đó lại cho mục tiêu ngẫu nhiên của đối phương. Khi đối phương kích hoạt kỹ năng Quỷ Hỏa, tăng 20% thanh hành động.
- Lv.2: Xác suất phản đòn tăng lên 12%.
- Lv.3: Xác suất phản đòn tăng lên 14%.
- Lv.4: Xác suất phản đòn tăng lên 16%.
- Lv.5: Xác suất phản đòn tăng lên 20%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 生生不息 (Sinh Sinh Bất Tức)
小鹿男 (Tiểu Lộc Nam):
- Tiểu (小): Nhỏ.
- Lộc (鹿): Nai.
- Nam (男): Con trai.
森之力 (Sâm Chi Lực):
- Sâm (森): Rừng.
- Chi (之): Của.
- Lực (力): Sức mạnh.
鹿角冲撞 (Lộc Giác Trùng Tràng):
- Lộc (鹿): Nai.
- Giác (角): Sừng.
- Trùng (冲): Xông vào, va chạm.
- Tràng (撞): Va chạm, đụng độ.
生生不息 (Sinh Sinh Bất Tức):
- Sinh Sinh (生生): Sống động.
- Bất (不): Không.
- Tức (息): Ngừng nghỉ.