食梦貘 (Thực Mộng Mặc)
入眠 (Nhập Miên)
Cố gắng đưa mục tiêu đối phương vào ác mộng, gây 80% sát thương từ đòn tấn công, có 20% xác suất xua tan tất cả hiệu ứng tăng ích, và 20% xác suất cơ bản khiến mục tiêu chìm vào giấc ngủ, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
沉睡 (Trầm Thụy)
Khi gây sát thương, không tự động loại bỏ giấc ngủ của mục tiêu.
食梦者 (Thực Mộng Giả)
Thâm nhập vào giấc mơ của kẻ địch, có 30% xác suất cơ bản khiến toàn bộ đối phương chìm vào giấc ngủ, kéo dài 1-2 lượt.
- Lv.2: Xác suất cơ bản khiến chìm vào giấc ngủ tăng lên 35%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản khiến chìm vào giấc ngủ tăng lên 40%.
- Lv.4: Xác suất cơ bản khiến chìm vào giấc ngủ tăng lên 45%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản khiến chìm vào giấc ngủ tăng lên 50%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 沉睡 (Trầm Thụy) Khi bất kỳ mục tiêu nào bị chìm vào giấc ngủ, hồi phục 5% sinh mệnh tối đa cho đồng minh không phải triệu hồi vật có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất.
食梦貘 (Thực Mộng Mặc):
- Thực (食): Ăn.
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Mặc (貘): Con vật tưởng tượng chuyên ăn giấc mơ xấu.
入眠 (Nhập Miên):
- Nhập (入): Bước vào.
- Miên (眠): Giấc ngủ.
沉睡 (Trầm Thụy):
- Trầm (沉): Chìm vào.
- Thụy (睡): Giấc ngủ.
食梦者 (Thực Mộng Giả):
- Thực (食): Ăn.
- Mộng (梦): Giấc mơ.
- Giả (者): Người, kẻ.