阎魔 (Diêm Ma)
鬼面 (Quỷ Diện)
Triệu hồi Quỷ Diện để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
夺魂 (Đoạt Hồn)
Diêm Ma nhận Trì Hồn. Khi kẻ địch tử vong, triệu hồi 1 Tiểu Quỷ Trắng tại vị trí đó. Tiểu Quỷ Trắng sẽ hy sinh trong lượt hành động tiếp theo và gây 100% sát thương từ đòn tấn công lên toàn bộ kẻ địch, sát thương này không kích hoạt Ngự Hồn và bị động của mục tiêu. Tiểu Quỷ Trắng kế thừa 10% sinh mệnh và 50% tấn công của Diêm Ma; kẻ địch bị Tiểu Quỷ chiếm chỗ không thể được hồi sinh. 怨魂重压 (Oán Hồn Trọng Áp) có 50% xác suất cơ bản biến mục tiêu đối phương thành Tiểu Quỷ Đen, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Xác suất cơ bản biến hình tăng lên 55%.
- Lv.3: Xác suất cơ bản biến hình tăng lên 60%.
- Lv.4: Xác suất cơ bản biến hình tăng lên 65%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản biến hình tăng lên 70%.
怨魂重压 (Oán Hồn Trọng Áp)
Triệu hồi linh hồn tấn công mục tiêu đối phương, gây 211% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản gây câm lặng mục tiêu trong 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 222%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 233%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 244%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 255%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng cường thuộc tính: Tăng 10 điểm tốc độ.
阎魔 (Diêm Ma):
- Diêm (阎): Âm phủ.
- Ma (魔): Ma quỷ.
鬼面 (Quỷ Diện):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Diện (面): Mặt.
夺魂 (Đoạt Hồn):
- Đoạt (夺): Chiếm lấy.
- Hồn (魂): Linh hồn.
驰魂 (Trì Hồn):
- Trì (驰): Lao nhanh.
- Hồn (魂): Linh hồn.
怨魂重压 (Oán Hồn Trọng Áp):
- Oán (怨): Oán hận.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Trọng (重): Nặng.
- Áp (压): Ép, đè nén.
小鬼 (Tiểu Quỷ):
- Tiểu (小): Nhỏ.
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.