妖狐 (Yêu Hồ)
风刃 (Phong Nhận)
Dùng quạt tạo ra lưỡi gió tấn công mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 95%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 100%.
聚气 (Tụ Khí)
Khi gây sát thương, nhận 1 tầng Tụ Khí, tối đa 10 tầng; nếu sinh mệnh mục tiêu cao hơn 50%, tấn công lại một lần tương tự (mỗi đòn tấn công chỉ có thể kích hoạt một lần tấn công bổ sung).
- Lv.2: Hiệu quả tăng tấn công của mỗi tầng Tụ Khí tăng lên 3%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng tấn công của mỗi tầng Tụ Khí tăng lên 4%.
- Lv.4: Hiệu quả tăng tấn công của mỗi tầng Tụ Khí tăng lên 5%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng tấn công của mỗi tầng Tụ Khí tăng lên 6%.
狂风刃卷 (Cuồng Phong Nhận Quyển)
Vung quạt giấy tạo ra lưỡi gió tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 66% sát thương từ đòn tấn công. Có 50% xác suất tiếp tục kích hoạt kỹ năng này lên cùng mục tiêu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 69%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 72%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 75%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 78%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Hút máu tăng thêm 10%.
妖狐 (Yêu Hồ):
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Hồ (狐): Con cáo.
风刃 (Phong Nhận):
- Phong (风): Gió.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
聚气 (Tụ Khí):
- Tụ (聚): Tập hợp.
- Khí (气): Khí chất.
狂风刃卷 (Cuồng Phong Nhận Quyển):
- Cuồng (狂): Cuồng nhiệt.
- Phong (风): Gió.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
- Quyển (卷): Cuộn.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh):
- Kỹ Năng (技能): Kỹ năng.
- Giác Tỉnh (觉醒): Thức tỉnh.