青蛙瓷器 (Thanh Oa Từ Khí)
出千 (Xuất Thiên)
Đột nhiên biến ra mạt chược và ném vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
岭上开花 (Lĩnh Thượng Khai Hoa)
Ném xúc xắc vào mục tiêu đối phương, số lần tấn công phụ thuộc vào số điểm trên xúc xắc, mỗi lần gây 49% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 52%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 54%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 57%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 59%.
转运 (Chuyển Vận)
Khi tử trận, sử dụng miễn phí kỹ năng Lĩnh Thượng Khai Hoa một lần cho mỗi kẻ địch. Nếu có ít nhất hai xúc xắc có cùng điểm số, sẽ hồi sinh ngay lập tức và hồi phục sinh mệnh tương đương 10% sinh mệnh tối đa x số điểm thấp nhất giống nhau. Thời gian hồi kỹ năng là số điểm cao nhất giống nhau.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 转运 (Chuyển Vận)
青蛙瓷器 (Thanh Oa Từ Khí):
- Thanh (青): Màu xanh.
- Oa (蛙): Con ếch.
- Từ Khí (瓷器): Đồ sứ.
出千 (Xuất Thiên):
- Xuất (出): Đưa ra.
- Thiên (千): Nghìn.
岭上开花 (Lĩnh Thượng Khai Hoa):
- Lĩnh (岭): Đỉnh núi.
- Thượng (上): Trên.
- Khai (开): Mở.
- Hoa (花): Hoa.
转运 (Chuyển Vận):
- Chuyển (转): Chuyển đổi.
- Vận (运): Vận mệnh.