荒川之主 (Hoang Xuyên Chi Chủ)
游鱼 (Du Ngư)
Dùng yêu lực đen tối biến nước thành hình cá để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
逐流 (Trục Lưu)
Khi gây bạo kích, sát thương tăng thêm 20%, bản thân nhận trạng thái Trục Lưu, kéo dài 1 lượt.
吞噬 (Thôn Phệ)
Dùng yêu lực đen tối biến thành đàn cá để tấn công mục tiêu đối phương 2 lần, lần đầu gây 53% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm hiệu ứng Cô Lập, kéo dài 2 lượt. Lần thứ hai gây 211% sát thương từ đòn tấn công. Lần tấn công đầu tiên sẽ xua tan ngẫu nhiên 1-2 hiệu ứng tăng ích của mục tiêu, mỗi hiệu quả xua tan thành công tăng 5% sát thương cho lần tấn công thứ hai.
- Lv.2: Sát thương lần thứ hai tăng lên 226%.
- Lv.3: Sát thương lần thứ hai tăng lên 241%.
- Lv.4: Sát thương lần thứ hai tăng lên 256%.
- Lv.5: Sát thương lần thứ hai tăng lên 270%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng cường thuộc tính: Tăng 10% bạo kích.
荒川之主 (Hoang Xuyên Chi Chủ):
- Hoang (荒): Hoang sơ.
- Xuyên (川): Sông.
- Chi (之): Của.
- Chủ (主): Chủ nhân.
游鱼 (Du Ngư):
- Du (游): Bơi lội.
- Ngư (鱼): Cá.
逐流 (Trục Lưu):
- Trục (逐): Đuổi theo.
- Lưu (流): Dòng chảy.
吞噬 (Thôn Phệ):
- Thôn (吞): Nuốt.
- Phệ (噬): Cắn.
孤立 (Cô Lập):
- Cô (孤): Đơn độc.
- Lập (立): Đứng.