海坊主 (Hải Phường Chủ)
水龙卷 (Thủy Long Quyển)
Dùng yêu lực nâng nước xung quanh, tạo thành lốc xoáy nước tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
祝福之水 (Chúc Phúc Chi Thủy)
Khi sử dụng kỹ năng hoặc đòn tấn công thường gây sát thương, hồi phục sinh mệnh cho đồng minh không phải triệu hồi vật có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất, hồi phục sinh mệnh tương đương 60% sát thương lần đó. Khi hồi phục đồng minh cùng mục tiêu trong một hành động, hiệu quả hồi phục giảm dần 15%.
巨浪 (Cự Lãng)
Dùng yêu lực tụ nước xung quanh, tạo thành sóng lớn tấn công toàn bộ đối phương 3 lần, mỗi lần gây 33% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 36%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 39%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 42%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 45%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 祝福之水 (Chúc Phúc Chi Thủy) Khi sử dụng kỹ năng hoặc đòn tấn công thường gây sát thương, hồi phục sinh mệnh cho đồng minh không phải triệu hồi vật có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất, hồi phục sinh mệnh tương đương 100% sát thương lần đó.
海坊主 (Hải Phường Chủ):
- Hải (海): Biển.
- Phường Chủ (坊主): Sư trụ trì.
水龙卷 (Thủy Long Quyển):
- Thủy (水): Nước.
- Long (龙): Rồng.
- Quyển (卷): Lốc xoáy.
祝福之水 (Chúc Phúc Chi Thủy):
- Chúc Phúc (祝福): Chúc phúc, ban phước.
- Chi (之): Của.
- Thủy (水): Nước.
巨浪 (Cự Lãng):
- Cự (巨): To lớn.
- Lãng (浪): Sóng biển.