赤舌 (Xích Thiệt)
海扁 (Hải Biển)
Lao tới mục tiêu đối phương và thè lưỡi dài ra để liếm, nhưng do quá mạnh nên dùng lưỡi đánh mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
鼓舞 (Cổ Vũ)
Đánh trống để khích lệ tinh thần chiến đấu của toàn bộ đồng minh, giúp toàn bộ đồng minh nhận Cổ Vũ, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Tăng hiệu quả chí mạng lên 8%.
- Lv.3: Tăng hiệu quả tốc độ lên 10 điểm.
- Lv.4: Tăng hiệu quả chí mạng lên 11%.
- Lv.5: Tăng hiệu quả tốc độ lên 15 điểm.
风鼓雷 (Phong Cổ Lôi)
Đánh trống để triệu hồi đám mây sấm, hạ xuống nhiều tia chớp tấn công toàn bộ đối phương 2 lần, mỗi lần gây 60% sát thương từ đòn tấn công và có 30% xác suất đẩy lùi 100% thanh hành động.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 63%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 66%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 69%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 72%.
赤舌 (Xích Thiệt):
- Xích (赤): Đỏ.
- Thiệt (舌): Lưỡi.
海扁 (Hải Biển):
- Hải (海): Biển.
- Biển (扁): Đánh.
鼓舞 (Cổ Vũ):
- Cổ (鼓): Trống.
- Vũ (舞): Khích lệ.
风鼓雷 (Phong Cổ Lôi):
- Phong (风): Gió.
- Cổ (鼓): Trống.
- Lôi (雷): Sấm sét.