萤草 (Huỳnh Thảo)
吸取 (Hấp Thủ)
Tập trung yêu lực tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và kèm theo 30% hút máu.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
生花 (Sinh Hoa)
Khi bị tấn công, hồi phục 15% sinh mệnh dựa trên sát thương từ đòn tấn công. Trong mỗi lần bị tấn công chỉ kích hoạt tối đa 1 lần. Nếu sát thương của nguồn tấn công thấp hơn Huỳnh Thảo, sát thương phải chịu giảm 30%.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 16%.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 17%.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 18%.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 19%.
治愈之光 (Trị Dũ Chi Quang)
Hiệu ứng duy nhất. Khi trận đấu bắt đầu, mang theo 2 hạt giống phước lành, mỗi hạt giống phước lành tăng 60% tấn công cho bản thân. Kích hoạt: Đưa hạt giống phước lành cho mục tiêu đồng minh, sau đó hồi phục sinh mệnh tương đương 87% tấn công cho toàn bộ đồng minh.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 91%, sau khi thức tỉnh, hồi phục tăng lên 23% tấn công.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 95%, sau khi thức tỉnh, hồi phục tăng lên 24% tấn công.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 99%, sau khi thức tỉnh, hồi phục tăng lên 25% tấn công.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 104%, sau khi thức tỉnh, hồi phục tăng lên 26% tấn công.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 治愈之光 (Trị Dũ Chi Quang) Kích hoạt: Đưa hạt giống phước lành cho mục tiêu đồng minh, sau đó hồi phục sinh mệnh tương đương 87% tấn công cho toàn bộ đồng minh và thêm hiệu ứng Quang Hợp, kéo dài 2 lượt, mỗi lượt hồi phục 22% sinh mệnh dựa trên tấn công.
萤草 (Huỳnh Thảo):
- Huỳnh (萤): Con đom đóm.
- Thảo (草): Cây cỏ.
吸取 (Hấp Thủ):
- Hấp (吸): Hút.
- Thủ (取): Lấy.
生花 (Sinh Hoa):
- Sinh (生): Sống.
- Hoa (花): Hoa.
治愈之光 (Trị Dũ Chi Quang):
- Trị (治): Chữa bệnh.
- Dũ (愈): Khỏi bệnh.
- Chi (之): Của.
- Quang (光): Ánh sáng.
Quang Hợp (光合作用):
- Quang (光): Ánh sáng.
- Hợp (合): Kết hợp.
- Tác Dụng (作用): Hiệu quả.