管狐 (Quản Hồ)
竹管投掷 (Trúc Quản Đầu Trích)
Xoay ống tre và ném mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
爆轰炮 (Bạo Hống Pháo)
Dồn yêu lực vào ống tre, bắn ra đạn mây sét và tấn công mục tiêu đối phương, gây 221% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất giảm 1 điểm Quỷ Hỏa. Khi chí mạng, xác suất tăng lên 100%.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 233%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 244%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 255%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 266%.
竹之护 (Trúc Chi Hộ)
Chui vào trong ống tre, tăng 30% thanh hành động và nhận 1 tầng Hồ Nộ Ấn Ký, tối đa 4 tầng. Khi chui vào, nhận lá chắn không thể bị xóa, hấp thụ sát thương tương đương 20% sinh mệnh tối đa và tăng 100% phòng thủ. Nếu lá chắn bị phá hủy, Quản Hồ mất toàn bộ tầng Hồ Nộ Ấn Ký và bị choáng 1 lượt.
- Lv.2: Lượng hấp thụ lá chắn tăng lên 25%.
- Lv.3: Lượng hấp thụ lá chắn tăng lên 30%.
- Lv.4: Lá chắn tăng thêm 100% hiệu quả kháng.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 竹之护 (Trúc Chi Hộ)
管狐 (Quản Hồ):
- Quản (管): Ống.
- Hồ (狐): Con cáo.
竹管投掷 (Trúc Quản Đầu Trích):
- Trúc (竹): Tre.
- Quản (管): Ống.
- Đầu (投): Ném.
- Trích (掷): Ném.
爆轰炮 (Bạo Hống Pháo):
- Bạo (爆): Nổ.
- Hống (轰): Âm thanh lớn.
- Pháo (炮): Pháo.
竹之护 (Trúc Chi Hộ):
- Trúc (竹): Tre.
- Chi (之): Của.
- Hộ (护): Bảo vệ.
狐怒印记 (Hồ Nộ Ấn Ký):
- Hồ (狐): Con cáo.
- Nộ (怒): Tức giận.
- Ấn Ký (印记): Dấu ấn.