椒图 (Tiêu Đồ)
水花弹 (Thuỷ Hoa Đạn)
Vẫy đuôi tạo thành viên nước tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 30% xác suất cơ bản thêm Thuỷ Lưu Triền Nhiễu, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
润物无声 (Nhuận Vật Vô Thanh)
Khi bị sát thương, toàn bộ đồng minh có 50% xác suất nhận được Tư Dưỡng, kéo dài 2 lượt. Khi gây sát thương, bản thân nhận Tế Vũ, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Tư Dưỡng tăng hiệu quả sát thương chí mạng lên 10%.
- Lv.3: Tư Dưỡng tăng hiệu quả sát thương chí mạng lên 15%.
- Lv.4: Tư Dưỡng tăng hiệu quả sát thương chí mạng lên 20%.
涓流 (Quyên Lưu)
Toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật nhận Liên Kết Sinh Mệnh, kéo dài 1 lượt. Sát thương được chia sẻ được xem là sát thương truyền dẫn.
- Lv.2: Thời gian duy trì tăng lên 2 lượt.
- Lv.3: Liên Kết Sinh Mệnh cung cấp thêm 5% giảm sát thương.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 涓流 (Quyên Lưu) Toàn bộ đồng minh không phải triệu hồi vật nhận Liên Kết Sinh Mệnh, sau khi hành động hồi phục sinh mệnh tương đương 5% sinh mệnh tối đa, kéo dài 1 lượt.
椒图 (Tiêu Đồ):
- Tiêu (椒): Cây tiêu.
- Đồ (图): Bức tranh.
水花弹 (Thuỷ Hoa Đạn):
- Thuỷ (水): Nước.
- Hoa (花): Hoa.
- Đạn (弹): Viên đạn.
润物无声 (Nhuận Vật Vô Thanh):
- Nhuận (润): Thấm ướt.
- Vật (物): Vật.
- Vô (无): Không.
- Thanh (声): Âm thanh.
涓流 (Quyên Lưu):
- Quyên (涓): Dòng nước nhỏ.
- Lưu (流): Dòng chảy.
水流缠绕 (Thuỷ Lưu Triền Nhiễu):
- Thuỷ (水): Nước.
- Lưu (流): Dòng chảy.
- Triền (缠): Quấn quanh.
- Nhiễu (绕): Quanh co.
滋养 (Tư Dưỡng):
- Tư (滋): Tăng trưởng.
- Dưỡng (养): Nuôi dưỡng.
细雨 (Tế Vũ):
- Tế (细): Nhỏ.
- Vũ (雨): Mưa.
生命链接 (Liên Kết Sinh Mệnh):
- Liên Kết (链接): Liên kết.
- Sinh Mệnh (生命): Sự sống.