铁鼠 (Thiết Thử)
钱响叮当 (Tiền Hưởng Đinh Đang)
Cưỡi trên bánh xe tiền vàng, di chuyển tới trước mặt kẻ địch, nhân lúc đối phương phân tâm, đánh mạnh vào đầu, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 50% xác suất cơ bản thêm Tiền Kích, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
钱即正义 (Tiền Tức Chính Nghĩa)
Dùng yêu lực điều khiển vô số đồng tiền tấn công toàn bộ kẻ địch 2 lần, mỗi lần gây 44% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm Phá Trám, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 46%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 48%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 50%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 52%.
横财护身 (Hoành Tài Hộ Thân)
Khi bị tấn công, có 40% xác suất cơ bản thêm Thu Mại cho kẻ tấn công, kéo dài 2 lượt. Khi Thiết Thử ra trận và chiến thắng, phần thưởng tiền xu tăng 9%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 横财护身 (Hoành Tài Hộ Thân)
铁鼠 (Thiết Thử):
- Thiết (铁): Sắt.
- Thử (鼠): Con chuột.
钱响叮当 (Tiền Hưởng Đinh Đang):
- Tiền (钱): Tiền bạc.
- Hưởng (响): Âm thanh.
- Đinh Đang (叮当): Tiếng leng keng.
钱即正义 (Tiền Tức Chính Nghĩa):
- Tiền (钱): Tiền bạc.
- Tức (即): Chính là.
- Chính Nghĩa (正义): Công bằng, chính nghĩa.
横财护身 (Hoành Tài Hộ Thân):
- Hoành (横): Ngang.
- Tài (财): Tài sản.
- Hộ Thân (护身): Bảo vệ thân thể.
钱击 (Tiền Kích):
- Tiền (钱): Tiền bạc.
- Kích (击): Tấn công.
破绽 (Phá Trám):
- Phá (破): Phá hủy.
- Trám (绽): Rạn nứt.
收买 (Thu Mại):
- Thu (收): Thu thập.
- Mại (买): Mua.