鬼女红叶 (Quỷ Nữ Hồng Diệp)
红枫 (Hồng Phong)
Phóng lá phong tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
爆炸之咒 (Bạo Tạc Chi Chú)
Khi tấn công, thêm Búp Bê Hồng Phong cho mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương gián tiếp của Búp Bê Hồng Phong tăng lên 22%, xác suất kích hoạt tăng lên 60%.
- Lv.3: Sát thương gián tiếp của Búp Bê Hồng Phong tăng lên 26%, xác suất kích hoạt tăng lên 70%.
- Lv.4: Sát thương gián tiếp của Búp Bê Hồng Phong tăng lên 30%, xác suất kích hoạt tăng lên 80%.
- Lv.5: Khi mục tiêu có Búp Bê Hồng Phong sử dụng kỹ năng tiêu hao Quỷ Hỏa, có 50% xác suất giảm 1 điểm Quỷ Hỏa.
死亡之舞 (Tử Vong Chi Vũ)
Dùng yêu lực múa những chiếc lá phong biến thành lưỡi kiếm nhanh chóng cắt toàn bộ đối phương, gây 132% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 139%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 146%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 152%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 159%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 爆炸之咒 (Bạo Tạc Chi Chú) Khi mục tiêu có Búp Bê Hồng Phong tử trận, tiêu hao mỗi Búp Bê Hồng Phong của đối phương, mỗi lần tiêu hao gây 42% sát thương gián tiếp cho toàn bộ đối phương.
鬼女红叶 (Quỷ Nữ Hồng Diệp):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Nữ (女): Nữ.
- Hồng (红): Màu đỏ.
- Diệp (叶): Lá.
红枫 (Hồng Phong):
- Hồng (红): Màu đỏ.
- Phong (枫): Lá phong.
爆炸之咒 (Bạo Tạc Chi Chú):
- Bạo Tạc (爆炸): Nổ tung.
- Chi (之): Của.
- Chú (咒): Chú thuật.
死亡之舞 (Tử Vong Chi Vũ):
- Tử (死): Chết.
- Vong (亡): Mất.
- Chi (之): Của.
- Vũ (舞): Nhảy múa.
Búp Bê Hồng Phong (红枫娃娃):
- Hồng (红): Màu đỏ.
- Phong (枫): Lá phong.
- Oa Oa (娃娃): Búp bê.